Khu vực Mã Bưu Chính AB45 | 277,5 km² |
Dân số | 11150 |
Dân số nam | 5495 (49,3%) |
Dân số nữ | 5655 (50,7%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +35,5% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +16,3% |
Độ tuổi trung bình | 45,8 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 44,7 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 46,8 năm |
Mã Vùng | 1261 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | AB45 1AA | AB45 1AB | AB45 1AD | AB45 1AE | AB45 1AF | AB45 1AG | AB45 1AH | AB45 1AJ | AB45 1AL | AB45 1AN | Nhiều hơn |
Các thành phố liên kết | Banff | Portsoy | Nhiều hơn |
Các vùng lân cận | Alvah, Boyndie, Cornhill, Fordyce, Gamrie, Gardenstown, King Edward, Portsoy, Whitehills |
Giờ địa phương | Thứ Ba 09:34 |
Múi giờ | Giờ Mùa Hè Anh |
Tọa độ | 57.6599039238697° / -2.540579663820743° |
Mã Bưu Chính liên quan | AB4, AB41, AB42, AB43, AB44, AB5 |
Bản đồ Mã Bưu Chính AB45
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính AB45
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 8231 | 8948 | 9587 | 11150 |
Mật độ dân số | 29,7 / km² | 32,2 / km² | 34,5 / km² | 40,2 / km² |
Thay đổi dân số của AB45 từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 16,3% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính AB45 | +35,5% | +24,6% | +16,3% |
Banffshire | +22,7% | +17,4% | +12,1% |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | +15,2% | +13,3% | +9,9% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính AB45
Độ tuổi trung bình: 45,8 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính AB45 | 45,8 năm | 46,8 năm | 44,7 năm |
Banffshire | 45 năm | 46,2 năm | 43,7 năm |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 39,6 năm | 40,6 năm | 38,5 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính AB45
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 325 | 271 | 596 |
5-9 | 282 | 293 | 576 |
10-14 | 335 | 305 | 641 |
15-19 | 360 | 282 | 643 |
20-24 | 270 | 285 | 556 |
25-29 | 238 | 261 | 499 |
30-34 | 255 | 249 | 505 |
35-39 | 303 | 322 | 626 |
40-44 | 399 | 397 | 797 |
45-49 | 414 | 449 | 863 |
50-54 | 371 | 399 | 770 |
55-59 | 420 | 395 | 815 |
60-64 | 455 | 445 | 901 |
65-69 | 354 | 343 | 698 |
70-74 | 268 | 304 | 572 |
75-79 | 210 | 247 | 457 |
80-84 | 139 | 182 | 322 |
85 cộng | 96 | 226 | 323 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính AB45
Mật độ dân số: 40,2 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính AB45 | 11150 | 277,5 km² | 40,2 / km² |
Banffshire | 47145 | 1.646,3 km² | 28,6 / km² |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 64,5 triệu | 247.916,6 km² | 260,3 / km² |
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở AB45 Portsoy: 26,3%
Whitehills: 16%
Gardenstown: 12,6%
Cornhill: 10,3%
Gamrie: 6,3%
Boyndie: 5,7%
Fordyce: 4,6%
King Edward: 4,6%
Khác: 13,7%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở AB45 Mã Vùng 1261: 77,1%
Mã Vùng 1466: 6,4%
Khác: 16,5%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính AB45

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Công nghiệp: 17,2%
Mua sắm: 13,8%
Khách sạn & Du lịch: 12,9%
Đồ ăn: 7,5%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 7%
Nhà hàng: 7%
Các dịch vụ tịa nhà: 6,6%
Khác: 28%
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính AB45
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính AB45
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính AB45 | 130.530 t | 11,7 t | 470,4 t/km² |
Banffshire | 533.381 t | 11,3 t | 324 t/km² |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 735.672.543 t | 11,4 t | 2.967 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính AB45
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 130.530 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 11,7 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 470,4 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Lũ lụt | Trung bình (4) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.