Khu vực Mã Bưu Chính AB30 | 293,3 km² |
Dân số | 7455 |
Dân số nam | 3723 (49,9%) |
Dân số nữ | 3732 (50,1%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +35,7% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +16,4% |
Độ tuổi trung bình | 41,9 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 41 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 42,7 năm |
Mã Vùng | 1561 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | AB30 1AA | AB30 1AB | AB30 1AD | AB30 1AE | AB30 1AF | AB30 1AG | AB30 1AH | AB30 1AJ | AB30 1AL | AB30 1AN | Nhiều hơn |
Các thành phố liên kết | Laurencekirk | Edzell | Nhiều hơn |
Các vùng lân cận | Arbuthnott, Auchenblae, Fettercairn, Fordoun, Luthermuir, Marykirk, North Water Bridge |
Giờ địa phương | Thứ Ba 15:37 |
Múi giờ | Giờ Mùa Hè Anh |
Tọa độ | 56.83584381961847° / -2.4690027309521563° |
Mã Bưu Chính liên quan | AB3, AB31, AB32, AB33, AB34, AB35 |
Bản đồ Mã Bưu Chính AB30
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính AB30
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 5493 | 5966 | 6403 | 7455 |
Mật độ dân số | 18,7 / km² | 20,3 / km² | 21,8 / km² | 25,4 / km² |
Thay đổi dân số của AB30 từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 16,4% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính AB30 | +35,7% | +25% | +16,4% |
Laurencekirk | +33,1% | +22,5% | +13,8% |
Kincardineshire | +35% | +24,4% | +16% |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | +15,2% | +13,3% | +9,9% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính AB30
Độ tuổi trung bình: 41,9 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính AB30 | 41,9 năm | 42,7 năm | 41 năm |
Laurencekirk | 40,1 năm | 41,6 năm | 38,6 năm |
Kincardineshire | 42,4 năm | 43,3 năm | 41,4 năm |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 39,6 năm | 40,6 năm | 38,5 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính AB30
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 248 | 211 | 460 |
5-9 | 240 | 210 | 451 |
10-14 | 257 | 199 | 457 |
15-19 | 210 | 180 | 390 |
20-24 | 169 | 171 | 340 |
25-29 | 166 | 206 | 372 |
30-34 | 220 | 211 | 432 |
35-39 | 295 | 307 | 602 |
40-44 | 295 | 316 | 612 |
45-49 | 316 | 308 | 624 |
50-54 | 265 | 281 | 547 |
55-59 | 254 | 261 | 515 |
60-64 | 248 | 221 | 470 |
65-69 | 178 | 184 | 363 |
70-74 | 143 | 139 | 282 |
75-79 | 102 | 117 | 219 |
80-84 | 74 | 93 | 168 |
85 cộng | 42 | 119 | 161 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính AB30
Mật độ dân số: 25,4 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính AB30 | 7455 | 293,3 km² | 25,4 / km² |
Laurencekirk | 3005 | 1,849 km² | 1625 / km² |
Kincardineshire | 53031 | 982,3 km² | 54,0 / km² |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 64,5 triệu | 247.916,6 km² | 260,3 / km² |
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở AB30 Fordoun: 26%
Auchenblae: 18,2%
Fettercairn: 13%
Marykirk: 13%
Luthermuir: 7,8%
Arbuthnott: 5,2%
North Water Bridge: 3,9%
Khác: 13%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở AB30 Mã Vùng 1561: 66%
Mã Vùng 1674: 12,1%
Mã Vùng 78: 5,7%
Mã Vùng 77: 5,3%
Khác: 11%
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Công nghiệp: 20,4%
Mua sắm: 11,5%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 10,6%
Khách sạn & Du lịch: 7,8%
Các dịch vụ tịa nhà: 6,7%
Nhà hàng: 6,5%
Giáo dục: 6%
Đồ ăn: 5,9%
Khác: 24,6%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Tuổi trung bình của doanh nghiệp | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|---|
Ô tô | 22 | 16,7 năm | 4.2 | 3,0 |
Sửa chữa xe hơi | 10 | 4.3 | 1,3 | |
Làm đẹp & Spa | 17 | 4.9 | 2,3 | |
Thẩm mỹ viện | 7 | 4.9 | 0,9 | |
Tiệm cắt tóc | 6 | 4.9 | 0,8 | |
Cộng đồng & Chính phủ | 9 | 4.7 | 1,2 | |
Giáo dục | 35 | 3.6 | 4,7 | |
Trường tiểu học và tiểu học | 6 | 3.5 | 0,8 | |
Giải trí | 7 | 4.2 | 0,9 | |
Dịch vụ tài chính | 7 | 0,9 | ||
Đồ ăn | 116 | 17,7 năm | 4.5 | 15,6 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 51 | 18,2 năm | 4.6 | 6,8 |
Các dịch vụ tịa nhà | 37 | 25,2 năm | 4.7 | 5,0 |
Khách sạn & Du lịch | 31 | 4.6 | 4,2 | |
Chỗ ở khác | 13 | 4.6 | 1,7 | |
Khách sạn và nhà nghỉ | 7 | 4.6 | 0,9 | |
Công nghiệp | 98 | 16,6 năm | 4.5 | 13,1 |
Máy Kéo và Thiết Bị Nông Trại | 53 | 4.6 | 7,1 | |
Dịch vụ địa phương | 12 | 4.4 | 1,6 | |
Y học | 30 | 4.0 | 4,0 | |
Sức khoẻ và y tế | 7 | 4.0 | 0,9 | |
Thầy Thuốc và Bác Sĩ Phẫu Thuật | 5 | 5.0 | 0,7 | |
Thú cưng | 12 | 4.7 | 1,6 | |
Dịch vụ bưu chính | 5 | 4.6 | 0,7 | |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 35 | 16,7 năm | 3.7 | 4,7 |
Dịch vụ xây dựng công nghệ | 5 | 0,7 | ||
Tôn giáo | 14 | 4.4 | 1,9 | |
Nhà thờ | 7 | 4.4 | 0,9 | |
Nhà hàng | 31 | 4.6 | 4,2 | |
Quán bar, quán rượu và quán rượu | 6 | 4.6 | 0,8 | |
Quán cà phê | 7 | 4.6 | 0,9 | |
Mua sắm | 84 | 4.6 | 11,3 | |
Thể thao & Hoạt động | 8 | 4.6 | 1,1 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính AB30
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính AB30
Không tốn kém: 50%
Vừa phải: 41,7%
Đắt: 8,3%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính AB30
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính AB30 | 88.499 t | 11,9 t | 301,7 t/km² |
Laurencekirk | 35.404 t | 11,8 t | 19.150 t/km² |
Kincardineshire | 623.553 t | 11,8 t | 634,8 t/km² |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 735.672.543 t | 11,4 t | 2.967 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính AB30
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 88.499 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 11,9 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 301,7 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Lũ lụt | Cao (8) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.