(2010) Mã Bưu Chính ở Tứ Xuyên

Xem danh sách Mã Bưu Chính ở Tứ Xuyên
Múi giờGiờ Trung Quốc
Khu vực485.000 km²
Dân số79,5 triệu (Thêm chi tiết)
Dân số nam40369212 (50,8%)
Dân số nữ39157855 (49,2%)
Độ tuổi trung bình37,8
Mã Bưu Chính510525, 511522, 511523 (2007 thêm nữa)
Mã Vùng28, 515, 573 (27 thêm nữa)
Thành phố88
Mã Bưu ChínhThành phốSố mã bưu chính
610000 - 611936Thành Đô87
614000 - 614013Lạc Sơn14
617026 - 617061Dadukou8
618004 - 618007Đức Dương5
620000 - 620040Mi Sơn8
621000 - 621054, 621704 - 621708Miên Dương18
625000 - 625004, 625107 - 625200Nhã An8
627550 - 627552Gaocheng2
628000 - 628003Quảng Nguyên6
629000 - 629002, 629015 - 629102Toại Ninh12
629200 - 629203Taihe3
635000 - 635006Đạt Châu4
636000 - 636016, 636024 - 636063Ba Trung17
636600 - 636614Nam Giang, Ba Trung12
638000 - 638002, 638050 - 638092Quảng An (địa cấp thị)20
641414 - 641416Giản Dương6
643000 - 643104Tự Cống18

(2010) Mã Bưu Chính ở Tứ Xuyên

Mã Bưu ChínhThành phốVùng theo quản lý hành chínhDân số của thành phố
510525Tứ Xuyên
511522Tứ Xuyên
511523Tứ Xuyên
511525Tứ Xuyên
511527Tứ Xuyên
513221Uy Châu, Vấn XuyênTứ Xuyên
513229BarkamTứ Xuyên
610000Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610001Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610002Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610004Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610006Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610011Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610012Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610013Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610014Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610015Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610016Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610017Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610020Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610021Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610023Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610025Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610026Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610030Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610031Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610036Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610041Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610042Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610043Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610045Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610046Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610051Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610052Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610054Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610057Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610061Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610062Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610063Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610064Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610065Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610066Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610067Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610069Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610071Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610072Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610073Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610081Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610083Thành ĐôTứ Xuyên7415590
610091Thành ĐôTứ Xuyên7415590
Trang 1Tiếp theo

Thông tin nhân khẩu của Tứ Xuyên

Dân số79,5 triệu
Mật độ dân số164,0 / km²
Dân số nam40369212 (50,8%)
Dân số nữ39157855 (49,2%)
Độ tuổi trung bình37,8
Độ tuổi trung bình của nam giới37,7
Độ tuổi trung bình của nữ giới38
Các doanh nghiệp ở Tứ Xuyên8248
Dân số (1975)77169590
Dân số (2000)83881061
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +3,1%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 -5,2%

Tứ Xuyên

Tứ Xuyên (tiếng Trung: 四川) là một tỉnh nằm ở tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Tỉnh lị của Tứ Xuyên là Thành Đô, một trung tâm kinh tế trọng yếu của miền Tây Trung Quốc. Giản xưng của Tứ Xuyên là "Xuyên" hoặc "Thục", do thời Tiên Tần, trên đất Tứ Xuyên ..  ︎  Trang Wikipedia về Tứ Xuyên