(30) Mã Bưu Chính ở Bålsta, Uppsala (hạt)
Mã Bưu Chính | Thành phố | Vùng theo quản lý hành chính | Dân số | Khu vực |
---|
746 01 | Bålsta | Uppsala (hạt) | — | — |
746 20 | Bålsta | Uppsala (hạt) | — | — |
746 21 | Bålsta | Uppsala (hạt) | — | — |
746 22 | Bålsta | Uppsala (hạt) | — | — |
746 23 | Bålsta | Uppsala (hạt) | — | — |
746 24 | Bålsta | Uppsala (hạt) | — | — |
746 25 | Bålsta | Uppsala (hạt) | — | — |
746 26 | Bålsta | Uppsala (hạt) | — | — |
746 27 | Bålsta | Uppsala (hạt) | — | — |
746 29 | Bålsta | Uppsala (hạt) | — | — |
746 30 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 755 | 0,91 km² |
746 31 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 1489 | 2,556 km² |
746 32 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 1116 | 0,963 km² |
746 33 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 1053 | 0,753 km² |
746 34 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 1375 | 1,754 km² |
746 35 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 856 | 0,679 km² |
746 36 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 120 | 0,698 km² |
746 37 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 1196 | 4,91 km² |
746 38 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 900 | 1,213 km² |
746 39 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 722 | 0,764 km² |
746 40 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 734 | 0,41 km² |
746 41 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 907 | 1,964 km² |
746 50 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 1436 | 4,684 km² |
746 51 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 1481 | 2,871 km² |
746 52 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 779 | 0,955 km² |
746 80 | Bålsta | Uppsala (hạt) | — | — |
746 91 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 744 | 31,5 km² |
746 92 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 1039 | 9,2 km² |
746 93 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 1239 | 63,3 km² |
746 94 | Bålsta | Uppsala (hạt) | 547 | 26,4 km² |
Thông tin nhân khẩu của Bålsta, Uppsala (hạt)
Dân số | 1281 |
Mật độ dân số | 119,4 / km² |
Dân số nam | 641 (50,1%) |
Dân số nữ | 640 (49,9%) |
Độ tuổi trung bình | 38,2 |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 37,4 |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 39,1 |
Các doanh nghiệp ở Bålsta, Uppsala (hạt) | 692 |
Dân số (1975) | 939 |
Dân số (2000) | 1121 |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +36,4% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +14,3% |