Thành Phố Ưu Tiên | Las Palmas de Gran Canaria |
Khu vực Mã Bưu Chính 35015 | 3,805 km² |
Dân số | 15529 |
Dân số nam | 7545 (48,6%) |
Dân số nữ | 7984 (51,4%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +69,4% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +23% |
Độ tuổi trung bình | 40,6 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 39,7 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 41,5 năm |
Mã Vùng | 828, 928 |
Các vùng lân cận | El Batán, Tafira Baja, Vega de San José, Vegueta-Cono Sur y Tafira |
Giờ địa phương | Thứ Ba 20:23 |
Múi giờ | Giờ mùa hè Tây Âu |
Tọa độ | 28.090117390566252° / -15.430200967655166° |
Mã Bưu Chính liên quan | 35010, 35011, 35012, 35013, 35014, 35016 |
Bản đồ Mã Bưu Chính 35015
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính 35015
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 9168 | 11290 | 12630 | 15529 |
Mật độ dân số | 2409 / km² | 2967 / km² | 3319 / km² | 4081 / km² |
Thay đổi dân số của 35015 từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 23% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 35015 | +69,4% | +37,5% | +23% |
Las Palmas | +71,8% | +39,5% | +24,6% |
Tây Ban Nha | +28,4% | +17,7% | +13,2% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính 35015
Độ tuổi trung bình: 40,6 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 35015 | 40,6 năm | 41,5 năm | 39,7 năm |
Las Palmas | 38,9 năm | 39,2 năm | 38,6 năm |
Tây Ban Nha | 40,9 năm | 42 năm | 39,7 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính 35015
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 344 | 331 | 675 |
5-9 | 398 | 388 | 787 |
10-14 | 379 | 395 | 775 |
15-19 | 376 | 384 | 761 |
20-24 | 466 | 451 | 918 |
25-29 | 550 | 555 | 1105 |
30-34 | 631 | 628 | 1259 |
35-39 | 673 | 660 | 1334 |
40-44 | 671 | 661 | 1332 |
45-49 | 657 | 670 | 1327 |
50-54 | 548 | 555 | 1104 |
55-59 | 452 | 489 | 942 |
60-64 | 388 | 437 | 826 |
65-69 | 343 | 391 | 735 |
70-74 | 245 | 297 | 542 |
75-79 | 222 | 305 | 528 |
80-84 | 124 | 212 | 336 |
85 cộng | 79 | 175 | 254 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính 35015
Mật độ dân số: 4081 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 35015 | 15529 | 3,805 km² | 4081 / km² |
Las Palmas | 1,1 triệu | 4.066,2 km² | 265,5 / km² |
Tây Ban Nha | 45,3 triệu | 505.993,5 km² | 89,5 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính 35015
Dân số ước tính từ năm 1780 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở 35015 Tafira Baja: 32%
El Batán: 16%
Vegueta-Cono Sur y Tafira: 12%
Vega de San José: 12%
Triana: 8%
Cuidad Alta: 8%
San Juan - San José: 8%
Vegueta: 4%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở 35015 Mã Vùng 928: 86,8%
Mã Vùng 6: 11,4%
Khác: 1,8%
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 19,7%
Công nghiệp: 10,1%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 9,8%
Nhà hàng: 7,8%
Làm đẹp & Spa: 7,6%
Giáo dục: 7%
Đồ ăn: 6,3%
Y học: 5,3%
Khác: 26,4%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|
Ô tô | 15 | 4.0 | 1,0 |
Sửa chữa xe hơi | 8 | 3.9 | 0,5 |
Làm đẹp & Spa | 36 | 4.3 | 2,3 |
Thẩm mỹ viện | 16 | 4.3 | 1,0 |
Tiệm cắt tóc | 16 | 4.3 | 1,0 |
Cộng đồng & Chính phủ | 7 | 3.3 | 0,5 |
Giáo dục | 24 | 4.4 | 1,5 |
Dịch vụ tài chính | 7 | 0,5 | |
Đồ ăn | 39 | 3.9 | 2,5 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 14 | 3.9 | 0,9 |
Các dịch vụ tịa nhà | 22 | 4.1 | 1,4 |
Nhà Thầu Chính | 7 | 3.7 | 0,5 |
Khách sạn & Du lịch | 15 | 4.4 | 1,0 |
Taxi | 10 | 5.0 | 0,6 |
Công nghiệp | 30 | 4.1 | 1,9 |
Y học | 21 | 4.5 | 1,4 |
Sức khoẻ và y tế | 6 | 4.3 | 0,4 |
Dịch vụ bưu chính | 5 | 4.4 | 0,3 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 17 | 3.9 | 1,1 |
Dịch vụ nghiên cứu, phát triển và kiểm nghiệm | 5 | 4.6 | 0,3 |
Tôn giáo | 15 | 4.2 | 1,0 |
Nhà thờ | 7 | 4.1 | 0,5 |
Nhà hàng | 29 | 3.9 | 1,9 |
Quán bar, quán rượu và quán rượu | 5 | 3.9 | 0,3 |
Quán cà phê | 8 | 3.9 | 0,5 |
Mua sắm | 107 | 4.0 | 6,9 |
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc | 11 | 4.5 | 0,7 |
Nhà sách và quầy bán báo | 5 | 4.1 | 0,3 |
Thể thao & Hoạt động | 14 | 4.2 | 0,9 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính 35015
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 35015
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 35015 | 105.900 t | 6,82 t | 27.833 t/km² |
Las Palmas | 7.322.094 t | 6,78 t | 1.800 t/km² |
Tây Ban Nha | 330.097.500 t | 7,29 t | 652,4 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 35015
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 105.900 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 6,82 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 27.833 t/km² |
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
17/01/2019 | 22:36 | 4,4 | 56,4 km | 10.000 m | 33km NW of Agaete, Spain | usgs.gov |
28/06/2008 | 00:15 | 3,2 | 16,2 km | 41.000 m | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
13/05/2008 | 00:45 | 3,5 | 69 km | 30.300 m | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
14/03/2008 | 22:09 | 3,4 | 16,6 km | 54.900 m | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
03/06/2007 | 10:48 | 3,1 | 75,1 km | 25.200 m | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
11/04/2007 | 19:19 | 3,3 | 21,5 km | 55.000 m | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
16/07/2004 | 02:31 | 3,4 | 39,5 km | 17.300 m | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
28/04/2003 | 16:22 | 3,3 | 76,1 km | 23.800 m | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
01/03/2003 | 16:07 | 3,1 | 72,9 km | 31.000 m | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
31/01/2003 | 00:30 | 3,3 | 74 km | None | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
Tìm trận động đất lịch sử gần Mã Bưu Chính 35015
Cuộc hẹn sớm nhất Ngày cuối
Độ lớn 3.0 trở lên Độ lớn 4.0 trở lên Độ lớn 5.0 trở lên

Thành Phố Ưu Tiên
Las Palmas de Gran Canaria (tiếng Tây Ban Nha phát âm las palmaz de ɣɾaŋ kanaɾja]) thường được biết đến như Las Palmas (tiếng Anh / ləs pɑ ː lməs /, Tây Ban Nha: [las Palmas]) đồng thủ phủ (cùng với Santa Cruz), là thành phố đông dân nhất Cộng đồng tự trị quần.. Trang Wikipedia về Las Palmas de Gran Canaria
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.