Thành Phố Ưu Tiên | Las Palmas de Gran Canaria |
Khu vực Mã Bưu Chính 35001 | 0,481 km² |
Dân số | 8005 |
Dân số nam | 3890 (48,6%) |
Dân số nữ | 4115 (51,4%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +69,1% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +22,7% |
Độ tuổi trung bình | 40,6 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 39,7 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 41,5 năm |
Mã Vùng | 828, 928 |
Các vùng lân cận | Centro, Cuidad Alta, Guanarteme, Triana, Vegueta, Vegueta-Cono Sur y Tafira |
Giờ địa phương | Thứ Ba 20:17 |
Múi giờ | Giờ mùa hè Tây Âu |
Tọa độ | 28.09915592134845° / -15.414579648410967° |
Mã Bưu Chính liên quan | 35000, 35002, 35003, 35004, 35005, 35006 |
Bản đồ Mã Bưu Chính 35001
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính 35001
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 4734 | 5830 | 6522 | 8005 |
Mật độ dân số | 9836 / km² | 12114 / km² | 13552 / km² | 16633 / km² |
Thay đổi dân số của 35001 từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 22,7% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 35001 | +69,1% | +37,3% | +22,7% |
Las Palmas de Gran Canaria | +69,7% | +37,8% | +23,2% |
Las Palmas | +71,8% | +39,5% | +24,6% |
Tây Ban Nha | +28,4% | +17,7% | +13,2% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính 35001
Độ tuổi trung bình: 40,6 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 35001 | 40,6 năm | 41,5 năm | 39,7 năm |
Las Palmas de Gran Canaria | 40,6 năm | 41,5 năm | 39,7 năm |
Las Palmas | 38,9 năm | 39,2 năm | 38,6 năm |
Tây Ban Nha | 40,9 năm | 42 năm | 39,7 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính 35001
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 177 | 170 | 348 |
5-9 | 205 | 200 | 406 |
10-14 | 195 | 204 | 400 |
15-19 | 194 | 198 | 392 |
20-24 | 240 | 232 | 473 |
25-29 | 283 | 286 | 570 |
30-34 | 325 | 324 | 649 |
35-39 | 347 | 340 | 688 |
40-44 | 346 | 341 | 687 |
45-49 | 339 | 345 | 684 |
50-54 | 282 | 286 | 569 |
55-59 | 233 | 252 | 486 |
60-64 | 200 | 225 | 426 |
65-69 | 177 | 202 | 379 |
70-74 | 126 | 153 | 280 |
75-79 | 114 | 157 | 272 |
80-84 | 64 | 109 | 173 |
85 cộng | 41 | 90 | 131 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính 35001
Mật độ dân số: 16633 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 35001 | 8005 | 0,481 km² | 16633 / km² |
Las Palmas de Gran Canaria | 283678 | 28,3 km² | 10010 / km² |
Las Palmas | 1,1 triệu | 4.066,2 km² | 265,5 / km² |
Tây Ban Nha | 45,3 triệu | 505.993,5 km² | 89,5 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính 35001
Dân số ước tính từ năm 1800 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở 35001 Vegueta: 65,6%
Triana: 9,1%
Centro: 4,5%
Khác: 20,8%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở 35001 Mã Vùng 928: 87,1%
Mã Vùng 6: 11,2%
Khác: 1,7%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính 35001

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Dịch vụ chuyên nghiệp: 22,2%
Mua sắm: 14,3%
Nhà hàng: 12,1%
Công nghiệp: 7,9%
Y học: 6,9%
Cộng đồng & Chính phủ: 6,4%
Khác: 30,2%
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính 35001
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính 35001
Vừa phải: 50%
Không tốn kém: 31%
Đắt: 10,3%
Rất đắt: 8,6%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 35001
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 35001 | 42.310 t | 5,29 t | 87.916 t/km² |
Las Palmas de Gran Canaria | 1.756.283 t | 6,19 t | 61.977 t/km² |
Las Palmas | 7.322.094 t | 6,78 t | 1.800 t/km² |
Tây Ban Nha | 330.097.500 t | 7,29 t | 652,4 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 35001
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 42.310 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 5,29 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 87.916 t/km² |
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
17/01/2019 | 22:36 | 4,4 | 57,4 km | 10.000 m | 33km NW of Agaete, Spain | usgs.gov |
28/06/2008 | 00:15 | 3,2 | 15,3 km | 41.000 m | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
13/05/2008 | 00:45 | 3,5 | 69,7 km | 30.300 m | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
14/03/2008 | 22:09 | 3,4 | 14,8 km | 54.900 m | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
03/06/2007 | 10:48 | 3,1 | 76,7 km | 25.200 m | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
11/04/2007 | 19:19 | 3,3 | 22,6 km | 55.000 m | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
16/07/2004 | 02:31 | 3,4 | 38 km | 17.300 m | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
28/04/2003 | 16:22 | 3,3 | 77,4 km | 23.800 m | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
01/03/2003 | 16:07 | 3,1 | 74,6 km | 31.000 m | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
31/01/2003 | 00:30 | 3,3 | 75,5 km | None | Canary Islands, Spain region | usgs.gov |
Tìm trận động đất lịch sử gần Mã Bưu Chính 35001
Cuộc hẹn sớm nhất Ngày cuối
Độ lớn 3.0 trở lên Độ lớn 4.0 trở lên Độ lớn 5.0 trở lên

Thành Phố Ưu Tiên
Las Palmas de Gran Canaria (tiếng Tây Ban Nha phát âm las palmaz de ɣɾaŋ kanaɾja]) thường được biết đến như Las Palmas (tiếng Anh / ləs pɑ ː lməs /, Tây Ban Nha: [las Palmas]) đồng thủ phủ (cùng với Santa Cruz), là thành phố đông dân nhất Cộng đồng tự trị quần.. Trang Wikipedia về Las Palmas de Gran Canaria
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.