(16) Mã Bưu Chính ở Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
Múi giờ | Giờ Đại Tây Dương |
Khu vực | 346,4 km² |
Dân số | 108708 |
Mật độ dân số | 313,9 / km² |
Mã Bưu Chính | 00801, 00802, 00803 (13 thêm nữa) |
Mã Vùng | 340 |
Các doanh nghiệp ở Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 4790 |
Thành phố | 6 |
Mã Bưu Chính | Vùng theo quản lý hành chính | Số mã bưu chính |
---|---|---|
00801 - 00805 | Saint Thomas Island | 5 |
00820 - 00851 | Saint Croix Island | 9 |
Bản đồ tương tác
(16) Mã Bưu Chính ở Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
Mã Bưu Chính | Thành phố | Vùng theo quản lý hành chính | Dân số | Khu vực |
---|---|---|---|---|
00801 | — | Saint Thomas Island | 2039 | 2,904 km² |
00802 | — | Saint Thomas Island | 48173 | 73,8 km² |
00803 | — | Saint Thomas Island | — | — |
00804 | — | Saint Thomas Island | — | — |
00805 | — | Saint Thomas Island | — | — |
00820 | Christiansted | Saint Croix Island | 20468 | 80,2 km² |
00821 | Christiansted | Saint Croix Island | — | — |
00822 | Christiansted | Saint Croix Island | — | — |
00823 | Christiansted | Saint Croix Island | 389 | 1,031 km² |
00824 | Christiansted | Saint Croix Island | 5 | 49.966 m² |
00830 | Saint John | Saint John Island | 3581 | 50,4 km² |
00831 | Saint John | Saint John Island | 161 | 0,145 km² |
00840 | Frederiksted | Saint Croix Island | 11981 | 48,9 km² |
00841 | Frederiksted | Saint Croix Island | 1465 | 7,2 km² |
00850 | — | Saint Croix Island | 11103 | 60 km² |
00851 | — | Saint Croix Island | 3256 | 19,9 km² |
Các khu vực hoặc các bang theo quản lý hành chính ở Quần đảo Virgin, Mỹ
Thành phố đông dân nhất trong Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ là một nhóm đảo nằm trong vùng Caribe và là một vùng quốc hải Hoa Kỳ. Về mặt địa lý, quần đảo này là một phần của chuỗi quần đảo Virgin và nằm trong Quần đảo Leeward thuộc nhóm Tiểu Antilles. Quần đảo Virgin thuộc Mỹ bao gồm bốn đảo ch.. Trang Wikipedia về Quần đảo Virgin thuộc Mỹ