(2148) Mã Bưu Chính ở Philippines

Xem danh sách Mã Bưu Chính ở Philippines
Múi giờGiờ Philippin
Dân số99,9 triệu
Mã Bưu Chính0400, 0401, 0410 (2145 thêm nữa)
Mã Vùng2, 32, 33 (76 thêm nữa)
Các doanh nghiệp ở Philippines1216015
Thành phố1321
Mã Bưu ChínhVùng theo quản lý hành chínhSố mã bưu chính
1051 - 1089, 1707 - 1799, 4000 - 4342CALABARZON204
1100 - 1147, 1200 - 1235, 1400 - 1909Vùng đô thị Manila279
2000 - 2334, 3000 - 3207Trung Luzon116
2400 - 2519, 2700 - 2922Ilocos (vùng)108
3304 - 3713Thung lũng Cagayan70
4400 - 4810, 5401 - 5502Bicol (vùng)102
4900 - 4905, 5100 - 5321, 5500 - 5515MIMAROPA61
5000 - 5048, 5600 - 5816, 6100 - 6132Tây Visayas115
6000 - 6088, 6204 - 6343Trung Visayas109
6403 - 6822Đông Visayas121
7003 - 7306Bán đảo Zamboanga60
7200 - 7214, 8700 - 8723, 9000 - 9222Bắc Mindanao72
7400 - 7509, 9300 - 9320, 9600 - 9810Khu tự trị Hồi giáo Mindanao56
8000 - 8209, 8800 - 8810Vùng Davao53
8300 - 8610Caraga69

(2148) Mã Bưu Chính ở Philippines

Mã Bưu ChínhThành phốVùng theo quản lý hành chínhDân số của thành phố
0400Vùng đô thị Manila
0401Vùng đô thị Manila
0410Vùng đô thị Manila
0420Vùng đô thị Manila
0550Vùng đô thị Manila
0560Vùng đô thị Manila
0800Vùng đô thị Manila
0801Vùng đô thị Manila
0802Vùng đô thị Manila
0810Vùng đô thị Manila
0820Vùng đô thị Manila
0830Vùng đô thị Manila
0840Vùng đô thị Manila
0850Vùng đô thị Manila
0860Vùng đô thị Manila
0870Vùng đô thị Manila
0880Vùng đô thị Manila
0900
0901
0902
0903
0904
0905Bacacay, AlbayBicol (vùng)14109
0906
0907
0908
0909
0910
0911
0912
0913Vùng đô thị Manila
0914
0915
0916
0917
0918
0919
0920
0921
0922
0923
0924
0925
0926
0927
0928
0929
0930
0940
0950
Trang 1Tiếp theo

Philippines

Philippines (phiên âm tiếng Việt: Phi-líp-pin, Hán Việt: Phi Luật Tân), tên chính thức là Cộng hòa Philippines, là một đảo quốc có chủ quyền tại Đông Nam Á. Philippines cách Đài Loan qua eo biển Luzon ở phía bắc; cách Việt Nam qua biển Đông ở phía tây, cách đả..  ︎  Trang Wikipedia về Philippines