(2387) Mã Bưu Chính ở Saitama
Múi giờ | Giờ Nhật Bản |
Khu vực | 3.797,9 km² |
Dân số | 7,2 triệu (Thêm chi tiết) |
Dân số nam | 3627140 (50,1%) |
Dân số nữ | 3605731 (49,9%) |
Độ tuổi trung bình | 43,4 |
Mã Bưu Chính | 330, 331, 332 (32 thêm nữa) |
Mã Bưu Chính | 2387 |
Mã Vùng | 152, 157, 225 (23 thêm nữa) |
Thành phố | 24 |
Mã Bưu Chính | Thành phố | Số mã bưu chính |
---|---|---|
332 - 334 | Kawaguchi | 3 |
336 - 339 | Saitama (thành phố) | 6 |
(35) Mã Bưu Chính ở Saitama
Mã Bưu Chính | Thành phố | Vùng theo quản lý hành chính | Dân số của thành phố |
---|---|---|---|
330 | Saitama (thành phố) | Saitama | 1193350 |
331 | Saitama (thành phố) | Saitama | 1193350 |
332 | — | — | — |
333 | — | — | — |
334 | Kawaguchi | Saitama | 468565 |
335 | — | Saitama | — |
336 | — | Saitama | — |
337 | — | — | — |
338 | — | — | — |
339 | Saitama (thành phố) | Saitama | 1193350 |
342 | Yoshikawa, Saitama | Saitama | 60510 |
343 | Minamisenju | Tokyo Prefecture | — |
344 | Minamisenju | Tokyo Prefecture | — |
345 | — | Saitama | — |
346 | — | Saitama | — |
347 | — | Saitama | — |
348 | — | Saitama | — |
349 | — | Saitama | — |
350 | Minamisenju | Tokyo Prefecture | — |
352 | — | Saitama | — |
354 | Minamisenju | Tokyo Prefecture | — |
355 | — | Saitama | — |
356 | — | Saitama | — |
358 | Minamisenju | Tokyo Prefecture | — |
359 | — | — | — |
360 | — | Saitama | — |
361 | — | Saitama | — |
362 | — | Saitama | — |
363 | — | Saitama | — |
364 | — | Saitama | — |
365 | — | Saitama | — |
366 | — | Saitama | — |
367 | Kodamachō-kodamaminami | Saitama | 21544 |
368 | — | Saitama | — |
369 | — | Saitama | — |
Thông tin nhân khẩu của Saitama
Dân số | 7,2 triệu |
Mật độ dân số | 1904 / km² |
Dân số nam | 3627140 (50,1%) |
Dân số nữ | 3605731 (49,9%) |
Độ tuổi trung bình | 43,4 |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 42,4 |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 44,5 |
Các doanh nghiệp ở Saitama | 206685 |
Dân số (1975) | 5437302 |
Dân số (2000) | 6815099 |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +33% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +6,1% |