(1966) Mã Bưu Chính ở Nara

Xem danh sách Mã Bưu Chính ở Nara
Múi giờGiờ Nhật Bản
Khu vực3.691,5 km²
Dân số1,4 triệu (Thêm chi tiết)
Dân số nam644795 (47,4%)
Dân số nữ716376 (52,6%)
Độ tuổi trung bình46,2
Mã Bưu Chính630, 631, 632 (7 thêm nữa)
Mã Bưu Chính1966
Mã Vùng547, 548, 721 (10 thêm nữa)
Thành phố8

(10) Mã Bưu Chính ở Nara

Mã Bưu ChínhThành phốVùng theo quản lý hành chínhDân số của thành phố
630Nara
631Nara
632Tenri, NaraNara71052
633Nara
634Nara
635Nara
636Nara
637Yoshino-chōNara8829
638Nara
639Nara

Thông tin nhân khẩu của Nara

Dân số1,4 triệu
Mật độ dân số368,7 / km²
Dân số nam644795 (47,4%)
Dân số nữ716376 (52,6%)
Độ tuổi trung bình46,2
Độ tuổi trung bình của nam giới44,7
Độ tuổi trung bình của nữ giới47,6
Các doanh nghiệp ở Nara42168
Dân số (1975)1342742
Dân số (2000)1420118
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +1,4%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 -4,2%

Nara

Nara (Nhật: 奈良県 (Nại Lương Huyện), Nara-ken) là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Kinki. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Nara.   ︎  Trang Wikipedia về Nara