(103) Mã Bưu Chính ở Fukuoka (thành phố)
Múi giờ | Giờ Nhật Bản |
Khu vực | 340 km² |
Dân số | 1,4 triệu (Thêm chi tiết) |
Dân số nam | 653329 (47,4%) |
Dân số nữ | 724974 (52,6%) |
Độ tuổi trung bình | 40,6 |
Mã Bưu Chính | 810, 811, 812 (2 thêm nữa) |
Mã Bưu Chính | 810-0003, 810-0004, 810-0012 (100 thêm nữa) |
Mã Vùng | 92 |
(5) Mã Bưu Chính ở Fukuoka (thành phố)
Mã Bưu Chính | Thành phố | Vùng theo quản lý hành chính | Dân số của thành phố |
---|---|---|---|
810 | Fukuoka (thành phố) | Fukuoka | 1392289 |
811 | — | Fukuoka | — |
812 | — | Fukuoka | — |
815 | — | Fukuoka | — |
819 | — | Fukuoka | — |
Thông tin nhân khẩu của Fukuoka (thành phố)
Dân số | 1,4 triệu |
Mật độ dân số | 4053 / km² |
Dân số nam | 653329 (47,4%) |
Dân số nữ | 724974 (52,6%) |
Độ tuổi trung bình | 40,6 |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 39,3 |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 41,7 |
Các doanh nghiệp ở Fukuoka (thành phố) | 99133 |
Dân số (1975) | 1201024 |
Dân số (2000) | 1368695 |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +14,8% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +0,7% |

Fukuoka (thành phố)
Thành phố Fukuoka (tiếng Nhật: 福岡市 Fukuoka-shi; Hán-Việt: Phúc Cương Thị) là trung tâm hành chính của tỉnh Fukuoka, ở Kyushu, phía nam Nhật Bản. Fukuoka cùng với Kitakyushu (cũng thuộc tỉnh Fukuoka) còn là đô thị quốc gia của Nhật Bản ở Kyushu. Fukuoka nằm ở t.. Trang Wikipedia về Fukuoka (thành phố)