(2896) Mã Bưu Chính ở Chiba

Xem danh sách Mã Bưu Chính ở Chiba
Múi giờGiờ Nhật Bản
Khu vực5.162,6 km²
Dân số6,2 triệu (Thêm chi tiết)
Dân số nam3109050 (49,8%)
Dân số nữ3129225 (50,2%)
Độ tuổi trung bình44,3
Mã Bưu Chính260, 261, 262 (29 thêm nữa)
Mã Bưu Chính2896
Mã Vùng43, 436, 438 (10 thêm nữa)
Thành phố25
Mã Bưu ChínhThành phốSố mã bưu chính
260 - 263Chiba (thành phố)4

(32) Mã Bưu Chính ở Chiba

Mã Bưu ChínhThành phốVùng theo quản lý hành chínhDân số của thành phố
260MinamisenjuTokyo Prefecture
261MinamisenjuTokyo Prefecture
262MinamisenjuTokyo Prefecture
263MinamisenjuTokyo Prefecture
264MinamisenjuTokyo Prefecture
266Chiba
267Chiba
270MinamisenjuTokyo Prefecture
272Ichikawa ShiChiba
273Chiba
274MinamisenjuTokyo Prefecture
275Chiba
277Chiba
278Chiba
279Chiba
282Narita, ChibaChiba100641
283Chiba
285Chiba
286MinamisenjuTokyo Prefecture
287Chiba
288Chiba
289Chiba
290Chiba
292Kisarazu, ChibaChiba122524
293Chiba
294Chiba
295ChikuraChiba
296Chiba
297Chiba
298Chiba
299Chiba
314Ibaraki

Thông tin nhân khẩu của Chiba

Dân số6,2 triệu
Mật độ dân số1208 / km²
Dân số nam3109050 (49,8%)
Dân số nữ3129225 (50,2%)
Độ tuổi trung bình44,3
Độ tuổi trung bình của nam giới43,1
Độ tuổi trung bình của nữ giới45,5
Các doanh nghiệp ở Chiba180555
Dân số (1975)4466614
Dân số (2000)5769025
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +39,7%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 +8,1%

Chiba

Chiba (Nhật: 千葉県 (Thiên Diệp Huyện), Chiba-ken) là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Kanto. Tỉnh này nằm ở phía bắc vịnh Tokyo, giáp với Ibaraki ở phía bắc, Saitama và Tokyo ở phía tây, phía đông trông ra biển Thái Bình Dương. Trung tâm hành chính là thành phố..  ︎  Trang Wikipedia về Chiba