Mã Bưu Chính 4691 - Tholen, Zeeland
Thành Phố Ưu Tiên | Tholen |
Khu vực Mã Bưu Chính 4691 | 81,9 km² |
Dân số | 6603 |
Dân số nam | 3311 (50,1%) |
Dân số nữ | 3292 (49,9%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +45,8% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +12,6% |
Độ tuổi trung bình | 39,3 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 38,5 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 40,2 năm |
Mã Vùng | 166 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | 4691 AA | 4691 AB | 4691 AC | 4691 AD | 4691 AE | 4691 AG | 4691 BA | 4691 BB | 4691 BC | 4691 BD | Nhiều hơn |
Giờ địa phương | Thứ Năm 03:51 |
Múi giờ | Giờ mùa hè Trung Âu |
Tọa độ | 51.53522014147488° / 4.218635947511444° |
Mã Bưu Chính liên quan | 4693, 4694, 4695, 4696, 4697, 4698 |
Bản đồ Mã Bưu Chính 4691
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính 4691
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 4529 | 5475 | 5863 | 6603 |
Mật độ dân số | 55,3 / km² | 66,9 / km² | 71,6 / km² | 80,6 / km² |
Thay đổi dân số của 4691 từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 12,6% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 4691 | +45,8% | +20,6% | +12,6% |
Tholen | +51% | +23,3% | +13,1% |
Zeeland | +14,6% | +7,3% | +2,8% |
Hà Lan | +24,3% | +13,4% | +6,5% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính 4691
Độ tuổi trung bình: 39,3 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 4691 | 39,3 năm | 40,2 năm | 38,5 năm |
Tholen | 39,9 năm | 40,8 năm | 39,1 năm |
Zeeland | 43,8 năm | 44,8 năm | 42,7 năm |
Hà Lan | 41 năm | 41,7 năm | 40,2 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính 4691
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 213 | 215 | 428 |
5-9 | 237 | 222 | 460 |
10-14 | 247 | 237 | 485 |
15-19 | 228 | 209 | 438 |
20-24 | 206 | 188 | 395 |
25-29 | 200 | 180 | 380 |
30-34 | 172 | 172 | 344 |
35-39 | 217 | 214 | 431 |
40-44 | 250 | 263 | 513 |
45-49 | 245 | 239 | 485 |
50-54 | 214 | 208 | 423 |
55-59 | 208 | 194 | 402 |
60-64 | 211 | 199 | 411 |
65-69 | 159 | 154 | 313 |
70-74 | 117 | 119 | 237 |
75-79 | 79 | 107 | 187 |
80-84 | 61 | 83 | 145 |
85 cộng | 45 | 89 | 134 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính 4691
Mật độ dân số: 80,6 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 4691 | 6603 | 81,9 km² | 80,6 / km² |
Tholen | 6115 | 30 km² | 203,6 / km² |
Zeeland | 384368 | 2.932,7 km² | 131,1 / km² |
Hà Lan | 16,9 triệu | 41.398,3 km² | 408,7 / km² |
Dân số lịch sử của Mã Bưu Chính 4691
Ước tính dân số cổ đại cho đến 2015Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở 4691 Mã Vùng 166: 70,5%
Mã Vùng 6: 22,3%
Khác: 7,1%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính 4691

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 16,9%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 14,9%
Công nghiệp: 10,6%
Đồ ăn: 7,8%
Các dịch vụ tịa nhà: 6,7%
Giáo dục: 6,4%
Y học: 5,4%
Khác: 31,3%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|
Ô tô | 36 | 4.3 | 5,5 |
Sửa chữa xe hơi | 9 | 4.5 | 1,4 |
Làm đẹp & Spa | 27 | 4.7 | 4,1 |
Thẩm mỹ viện | 17 | 4.7 | 2,6 |
Cộng đồng & Chính phủ | 13 | 4.0 | 2,0 |
Giáo dục | 36 | 3.8 | 5,5 |
Dịch vụ tài chính | 32 | 4.0 | 4,8 |
Công Ty Tín Dụng | 12 | 4.1 | 1,8 |
Đồ ăn | 67 | 4.1 | 10,1 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 27 | 4.1 | 4,1 |
Các dịch vụ tịa nhà | 85 | 4.4 | 12,9 |
Ngành xây dựng khác | 17 | 4.2 | 2,6 |
Nhà Thầu Chính | 29 | 4.5 | 4,4 |
Khách sạn & Du lịch | 20 | 4.0 | 3,0 |
Công nghiệp | 110 | 4.3 | 16,7 |
Bán sỉ máy móc | 9 | 3.3 | 1,4 |
Xây dựng các tòa nhà | 15 | 4.5 | 2,3 |
Đại lí bán sỉ | 18 | 4.2 | 2,7 |
Dịch vụ địa phương | 19 | 3.6 | 2,9 |
Y học | 67 | 4.0 | 10,1 |
Sức khoẻ và y tế | 32 | 4.4 | 4,8 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 72 | 4.3 | 10,9 |
Nhân viên kế toán | 10 | 1,5 | |
Tôn giáo | 9 | 4.3 | 1,4 |
Nhà hàng | 32 | 4.3 | 4,8 |
Mua sắm | 209 | 4.2 | 31,7 |
Thể thao & Hoạt động | 33 | 4.0 | 5,0 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính 4691
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính 4691
Không tốn kém: 50%
Vừa phải: 42,9%
Đắt: 7,1%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 4691
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 4691 | 21.486 t | 3,25 t | 262,4 t/km² |
Tholen | 51.410 t | 8,41 t | 1.711 t/km² |
Zeeland | 3.026.060 t | 7,87 t | 1.031 t/km² |
Hà Lan | 167.743.567 t | 9,91 t | 4.051 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 4691
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 21.486 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 3,25 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 262,4 t/km² |
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênVề dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.