- Thế giới »
- NL »
- Wijk bij Duurstede »
- 3961
Thành Phố Ưu Tiên | Wijk bij Duurstede |
Khu vực Mã Bưu Chính 3961 | 12,6 km² |
Dân số | 9119 |
Dân số nam | 4516 (49,5%) |
Dân số nữ | 4603 (50,5%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +17,1% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | -3,2% |
Độ tuổi trung bình | 42,1 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 41,4 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 42,7 năm |
Mã Vùng | 343 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | 3961 AA | 3961 AB | 3961 AC | 3961 AD | 3961 AE | 3961 AG | 3961 AH | 3961 AJ | 3961 AK | 3961 AL | Nhiều hơn |
Giờ địa phương | Thứ Tư 23:51 |
Múi giờ | Giờ mùa hè Trung Âu |
Tọa độ | 51.973254671771286° / 5.329895101281695° |
Mã Bưu Chính liên quan | 3947, 3951, 3953, 3956, 3958, 3962 |
Bản đồ Mã Bưu Chính 3961
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính 3961
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 7790 | 9500 | 9420 | 9119 |
Mật độ dân số | 619,2 / km² | 755,1 / km² | 748,8 / km² | 724,8 / km² |
Thay đổi dân số của 3961 từ năm 2000 đến năm 2015
Giảm 3,2% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 3961 | +17,1% | -4% | -3,2% |
Wijk bij Duurstede | +6,9% | -2,2% | -3,2% |
Utrecht | +46,1% | +26,3% | +13,9% |
Hà Lan | +24,3% | +13,4% | +6,5% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính 3961
Độ tuổi trung bình: 42,1 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 3961 | 42,1 năm | 42,7 năm | 41,4 năm |
Wijk bij Duurstede | 42,1 năm | 42,7 năm | 41,4 năm |
Utrecht | 38,7 năm | 39,3 năm | 38,1 năm |
Hà Lan | 41 năm | 41,7 năm | 40,2 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính 3961
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 242 | 225 | 467 |
5-9 | 305 | 289 | 594 |
10-14 | 324 | 317 | 641 |
15-19 | 329 | 319 | 649 |
20-24 | 264 | 207 | 471 |
25-29 | 200 | 190 | 391 |
30-34 | 208 | 226 | 435 |
35-39 | 284 | 308 | 593 |
40-44 | 372 | 404 | 776 |
45-49 | 387 | 415 | 803 |
50-54 | 375 | 417 | 793 |
55-59 | 369 | 361 | 731 |
60-64 | 334 | 334 | 668 |
65-69 | 212 | 189 | 401 |
70-74 | 145 | 146 | 291 |
75-79 | 83 | 110 | 193 |
80-84 | 57 | 78 | 136 |
85 cộng | 27 | 67 | 94 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính 3961
Mật độ dân số: 724,8 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 3961 | 9119 | 12,6 km² | 724,8 / km² |
Wijk bij Duurstede | 15959 | 20,6 km² | 775,4 / km² |
Utrecht | 1,3 triệu | 1.449,4 km² | 877,7 / km² |
Hà Lan | 16,9 triệu | 41.398,3 km² | 408,7 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính 3961
Dân số ước tính từ năm 800 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở 3961 Mã Vùng 343: 71,3%
Mã Vùng 6: 21,3%
Khác: 7,4%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính 3961

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Dịch vụ chuyên nghiệp: 18,4%
Mua sắm: 18,2%
Công nghiệp: 8,7%
Nhà hàng: 7,6%
Giáo dục: 6,5%
Y học: 6,5%
Đồ ăn: 5,9%
Các dịch vụ tịa nhà: 5,2%
Làm đẹp & Spa: 5%
Khác: 18,1%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|
Ô tô | 40 | 4.5 | 4,4 |
Làm đẹp & Spa | 43 | 4.3 | 4,7 |
Thẩm mỹ viện | 25 | 4.2 | 2,7 |
Tiệm cắt tóc | 13 | 4.3 | 1,4 |
Cộng đồng & Chính phủ | 16 | 4.8 | 1,8 |
Giáo dục | 57 | 3.8 | 6,3 |
Giải trí | 13 | 4.4 | 1,4 |
Dịch vụ tài chính | 31 | 3.9 | 3,4 |
Công Ty Tín Dụng | 19 | 3.7 | 2,1 |
Đồ ăn | 54 | 4.2 | 5,9 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 16 | 4.0 | 1,8 |
Các dịch vụ tịa nhà | 138 | 4.2 | 15,1 |
Ngành xây dựng khác | 29 | 4.3 | 3,2 |
Nhà Thầu Chính | 37 | 4.4 | 4,1 |
Khách sạn & Du lịch | 37 | 4.3 | 4,1 |
Công nghiệp | 100 | 4.5 | 11,0 |
Đại lí bán sỉ | 17 | 4.6 | 1,9 |
Dịch vụ địa phương | 30 | 4.9 | 3,3 |
Y học | 109 | 4.5 | 12,0 |
Sức khoẻ và y tế | 53 | 4.5 | 5,8 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 156 | 4.5 | 17,1 |
Nhân viên kế toán | 28 | 3.0 | 3,1 |
Quản lí đoàn thể | 23 | 3.0 | 2,5 |
Quảng Cáo và Tiếp Thị | 19 | 4.8 | 2,1 |
Thiết kế đặc biệt | 20 | 4.7 | 2,2 |
Nhà hàng | 76 | 4.2 | 8,3 |
Mua sắm | 330 | 4.2 | 36,2 |
Cửa hàng phần cứng | 17 | 4.2 | 1,9 |
Cửa hàng quần áo | 18 | 4.6 | 2,0 |
Cửa hàng điện tử | 13 | 4.4 | 1,4 |
Thiết bị gia dụng và hàng hóa | 14 | 3.2 | 1,5 |
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm | 13 | 5.0 | 1,4 |
Thể thao & Hoạt động | 35 | 4.2 | 3,8 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính 3961
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính 3961
Không tốn kém: 51,6%
Vừa phải: 38,7%
Đắt: 6,5%
Rất đắt: 3,2%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 3961
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 3961 | 109.671 t | 12 t | 8.717 t/km² |
Wijk bij Duurstede | 192.004 t | 12 t | 9.329 t/km² |
Utrecht | 15.259.787 t | 12 t | 10.528 t/km² |
Hà Lan | 167.743.567 t | 9,91 t | 4.051 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 3961
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 109.671 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 12 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 8.717 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Lũ lụt | Trung bình (4) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
08/09/2011 | 12:02 | 4,2 | 57,8 km | 6.000 m | Germany | usgs.gov |
23/01/2008 | 19:30 | 3,7 | 95,7 km | 10.000 m | Germany | usgs.gov |
01/06/2003 | 23:05 | 3,4 | 95,2 km | 5.000 m | Germany | usgs.gov |
09/09/2001 | 21:30 | 3,4 | 82,4 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
08/09/2001 | 23:58 | 3,8 | 89,9 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
16/02/2001 | 16:54 | 3,2 | 98,3 km | 5.000 m | Belgium | usgs.gov |
11/09/1999 | 05:32 | 3,7 | 44,7 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
27/09/1997 | 19:58 | 3,4 | 98,6 km | 10.000 m | Germany | usgs.gov |
07/05/1996 | 15:17 | 3,4 | 82 km | 10.000 m | Germany | usgs.gov |
08/01/1996 | 21:03 | 3,2 | 89 km | 10.000 m | Germany | usgs.gov |
Tìm trận động đất lịch sử gần Mã Bưu Chính 3961
Cuộc hẹn sớm nhất Ngày cuối
Độ lớn 3.0 trở lên Độ lớn 4.0 trở lên Độ lớn 5.0 trở lên

Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.