- Thế giới »
- NL »
- Utrecht (thành phố) »
- 3533
Thành Phố Ưu Tiên | Utrecht (thành phố) |
Khu vực Mã Bưu Chính 3533 | 1,288 km² |
Dân số | 6252 |
Dân số nam | 3023 (48,4%) |
Dân số nữ | 3229 (51,6%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +72,4% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +20,9% |
Độ tuổi trung bình | 32,7 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 33,3 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 32,2 năm |
Mã Vùng | 30 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | 3533 AA | 3533 AB | 3533 AC | 3533 AD | 3533 AE | 3533 AG | 3533 AH | 3533 AJ | 3533 AK | 3533 AL | Nhiều hơn |
Các vùng lân cận | West, Zuid-West |
Giờ địa phương | Thứ Ba 12:09 |
Múi giờ | Giờ mùa hè Trung Âu |
Tọa độ | 52.08704450710285° / 5.08510144224579° |
Mã Bưu Chính liên quan | 3525, 3526, 3527, 3531, 3532, 3534 |
Bản đồ Mã Bưu Chính 3533
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính 3533
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 3626 | 4572 | 5170 | 6252 |
Mật độ dân số | 2815 / km² | 3550 / km² | 4014 / km² | 4854 / km² |
Thay đổi dân số của 3533 từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 20,9% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 3533 | +72,4% | +36,7% | +20,9% |
Utrecht | +133,4% | +67% | +33,9% |
Utrecht (administrative region) | +46,1% | +26,3% | +13,9% |
Hà Lan | +24,3% | +13,4% | +6,5% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính 3533
Độ tuổi trung bình: 32,7 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 3533 | 32,7 năm | 32,2 năm | 33,3 năm |
Utrecht | 32,9 năm | 32,4 năm | 33,4 năm |
Utrecht (administrative region) | 38,7 năm | 39,3 năm | 38,1 năm |
Hà Lan | 41 năm | 41,7 năm | 40,2 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính 3533
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 224 | 216 | 441 |
5-9 | 178 | 170 | 349 |
10-14 | 142 | 135 | 277 |
15-19 | 147 | 173 | 321 |
20-24 | 292 | 418 | 710 |
25-29 | 326 | 367 | 694 |
30-34 | 308 | 305 | 614 |
35-39 | 276 | 255 | 531 |
40-44 | 247 | 223 | 470 |
45-49 | 203 | 186 | 389 |
50-54 | 165 | 161 | 327 |
55-59 | 134 | 135 | 270 |
60-64 | 125 | 128 | 254 |
65-69 | 81 | 92 | 173 |
70-74 | 73 | 82 | 156 |
75-79 | 49 | 65 | 115 |
80-84 | 31 | 57 | 88 |
85 cộng | 23 | 61 | 84 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính 3533
Mật độ dân số: 4854 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 3533 | 6252 | 1,288 km² | 4854 / km² |
Utrecht | 335975 | 99,2 km² | 3386 / km² |
Utrecht (administrative region) | 1,3 triệu | 1.449,4 km² | 877,7 / km² |
Hà Lan | 16,9 triệu | 41.398,3 km² | 408,7 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính 3533
Dân số ước tính từ năm 1600 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở 3533 West: 76,8%
Zuid-West: 18,7%
Khác: 4,5%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở 3533 Mã Vùng 30: 63,9%
Mã Vùng 6: 32%
Khác: 4,1%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính 3533

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Dịch vụ chuyên nghiệp: 19,1%
Mua sắm: 14,2%
Giáo dục: 9,3%
Công nghiệp: 9%
Y học: 7,8%
Dịch vụ địa phương: 5,3%
Nhà hàng: 5,1%
Khác: 30,1%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|
Ô tô | 18 | 3.4 | 2,9 |
Làm đẹp & Spa | 18 | 4.2 | 2,9 |
Thẩm mỹ viện | 10 | 4.2 | 1,6 |
Cộng đồng & Chính phủ | 23 | 4.2 | 3,7 |
Giáo dục | 63 | 4.4 | 10,1 |
Giải trí | 9 | 4.9 | 1,4 |
Dịch vụ tài chính | 18 | 3.4 | 2,9 |
Đồ ăn | 14 | 4.0 | 2,2 |
Các dịch vụ tịa nhà | 41 | 3.7 | 6,6 |
Ngành xây dựng khác | 13 | 2,1 | |
Khách sạn & Du lịch | 25 | 3.9 | 4,0 |
Công nghiệp | 33 | 4.1 | 5,3 |
Dịch vụ địa phương | 17 | 4.6 | 2,7 |
Y học | 81 | 4.2 | 13,0 |
Bác sĩ tâm thần và tâm lý trị liệu | 13 | 5.0 | 2,1 |
Phép vật lý liệu | 10 | 4.2 | 1,6 |
Sức khoẻ và y tế | 30 | 4.1 | 4,8 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 105 | 4.8 | 16,8 |
Luật sư hợp pháp | 12 | 3.7 | 1,9 |
Nhân viên kế toán | 21 | 3,4 | |
Quản lí đoàn thể | 16 | 5.0 | 2,6 |
Quảng Cáo và Tiếp Thị | 10 | 5.0 | 1,6 |
Thiết kế đặc biệt | 20 | 5.0 | 3,2 |
Tôn giáo | 20 | 4.2 | 3,2 |
Nhà thờ | 14 | 4.2 | 2,2 |
Nhà hàng | 28 | 4.1 | 4,5 |
Mua sắm | 106 | 4.0 | 17,0 |
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm | 11 | 4.2 | 1,8 |
Thể thao & Hoạt động | 23 | 4.3 | 3,7 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính 3533
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính 3533
Vừa phải: 44,4%
Không tốn kém: 33,3%
Đắt: 11,1%
Rất đắt: 11,1%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 3533
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 3533 | 74.288 t | 11,9 t | 57.684 t/km² |
Utrecht | 3.995.539 t | 11,9 t | 40.267 t/km² |
Utrecht (administrative region) | 15.259.787 t | 12 t | 10.528 t/km² |
Hà Lan | 167.743.567 t | 9,91 t | 4.051 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 3533
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 74.288 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 11,9 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 57.684 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Lũ lụt | Trung bình (4) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
08/09/2011 | 12:02 | 4,2 | 78,8 km | 6.000 m | Germany | usgs.gov |
09/09/2001 | 21:30 | 3,4 | 61,5 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
08/09/2001 | 23:58 | 3,8 | 69,9 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
11/09/1999 | 05:32 | 3,7 | 63,9 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
28/07/1995 | 12:24 | 4 | 93,5 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
20/09/1994 | 18:12 | 3,4 | 69,1 km | 5.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
01/12/1989 | 12:09 | 3,1 | 34,7 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |

Thành Phố Ưu Tiên
Utrecht (phát âm tiếng Hà Lan: [ˈytrɛxt] ( nghe)) Utrecht là thành phố tỉnh lỵ và là thành phố đông dân nhất tỉnh Utrecht. Thành phố có diện tích 99,32 km², dân số năm 2007 là 300.030 người. Thành phố nằm ở rìa Đông của Randstad, và là thành phố lớn thứ 4 của.. Trang Wikipedia về Utrecht (thành phố)
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.