- Thế giới »
- NL »
- Nieuwegein »
- 3434
Thành Phố Ưu Tiên | Nieuwegein |
Khu vực Mã Bưu Chính 3434 | 2,435 km² |
Dân số | 5912 |
Dân số nam | 2927 (49,5%) |
Dân số nữ | 2985 (50,5%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | -35,6% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | -4,8% |
Độ tuổi trung bình | 41,4 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 40,4 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 42,3 năm |
Mã Vùng | 30 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | 3434 AA | 3434 AB | 3434 AC | 3434 AD | 3434 AE | 3434 AG | 3434 AH | 3434 AJ | 3434 AK | 3434 AL | Nhiều hơn |
Giờ địa phương | Chủ Nhật 13:31 |
Múi giờ | Giờ mùa hè Trung Âu |
Tọa độ | 52.00856668487132° / 5.087445690639814° |
Mã Bưu Chính liên quan | 3431, 3432, 3433, 3435, 3436, 3437 |
Bản đồ Mã Bưu Chính 3434
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính 3434
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 9187 | 6937 | 6208 | 5912 |
Mật độ dân số | 3773 / km² | 2849 / km² | 2549 / km² | 2428 / km² |
Thay đổi dân số của 3434 từ năm 2000 đến năm 2015
Giảm 4,8% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 3434 | -35,6% | -14,8% | -4,8% |
Nieuwegein | -2% | -2,9% | -3,3% |
Utrecht | +46,1% | +26,3% | +13,9% |
Hà Lan | +24,3% | +13,4% | +6,5% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính 3434
Độ tuổi trung bình: 41,4 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 3434 | 41,4 năm | 42,3 năm | 40,4 năm |
Nieuwegein | 41,3 năm | 42,2 năm | 40,3 năm |
Utrecht | 38,7 năm | 39,3 năm | 38,1 năm |
Hà Lan | 41 năm | 41,7 năm | 40,2 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính 3434
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 163 | 159 | 323 |
5-9 | 174 | 167 | 342 |
10-14 | 174 | 162 | 336 |
15-19 | 177 | 164 | 341 |
20-24 | 174 | 161 | 335 |
25-29 | 185 | 184 | 370 |
30-34 | 190 | 188 | 379 |
35-39 | 209 | 203 | 412 |
40-44 | 228 | 228 | 457 |
45-49 | 220 | 220 | 441 |
50-54 | 212 | 238 | 451 |
55-59 | 227 | 245 | 473 |
60-64 | 238 | 235 | 474 |
65-69 | 139 | 143 | 283 |
70-74 | 96 | 105 | 202 |
75-79 | 63 | 77 | 140 |
80-84 | 35 | 55 | 91 |
85 cộng | 22 | 49 | 71 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính 3434
Mật độ dân số: 2428 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 3434 | 5912 | 2,435 km² | 2428 / km² |
Nieuwegein | 60299 | 25,7 km² | 2350 / km² |
Utrecht | 1,3 triệu | 1.449,4 km² | 877,7 / km² |
Hà Lan | 16,9 triệu | 41.398,3 km² | 408,7 / km² |
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở 3434 Mã Vùng 30: 66%
Mã Vùng 6: 30,8%
Khác: 3,2%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính 3434

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Dịch vụ chuyên nghiệp: 19,9%
Mua sắm: 16,3%
Công nghiệp: 11,5%
Y học: 8,5%
Các dịch vụ tịa nhà: 7,5%
Làm đẹp & Spa: 6,5%
Khác: 29,8%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|
Ô tô | 28 | 4.0 | 4,7 |
Làm đẹp & Spa | 27 | 4.5 | 4,6 |
Thẩm mỹ viện | 17 | 4.6 | 2,9 |
Cộng đồng & Chính phủ | 14 | 4.0 | 2,4 |
Giáo dục | 37 | 4.9 | 6,3 |
Dịch vụ tài chính | 19 | 5.0 | 3,2 |
Công Ty Tín Dụng | 8 | 5.0 | 1,4 |
Đồ ăn | 24 | 4.4 | 4,1 |
Các dịch vụ tịa nhà | 46 | 4.0 | 7,8 |
Ngành xây dựng khác | 15 | 5.0 | 2,5 |
Nhà Thầu Chính | 10 | 5.0 | 1,7 |
Khách sạn & Du lịch | 13 | 3.7 | 2,2 |
Công nghiệp | 23 | 4.5 | 3,9 |
Dịch vụ địa phương | 12 | 5.0 | 2,0 |
Y học | 74 | 4.4 | 12,5 |
Các nha sĩ | 7 | 5.0 | 1,2 |
Sức khoẻ và y tế | 26 | 4.5 | 4,4 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 62 | 4.6 | 10,5 |
Nhân viên kế toán | 21 | 5.0 | 3,6 |
Quản lí đoàn thể | 11 | 5.0 | 1,9 |
Nhà hàng | 27 | 4.0 | 4,6 |
Mua sắm | 136 | 4.0 | 23,0 |
Mua Sắm Khác | 8 | 3.9 | 1,4 |
Thể thao & Hoạt động | 19 | 4.1 | 3,2 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính 3434
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 3434
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 3434 | 70.248 t | 11,9 t | 28.852 t/km² |
Nieuwegein | 717.310 t | 11,9 t | 27.964 t/km² |
Utrecht | 15.259.787 t | 12 t | 10.528 t/km² |
Hà Lan | 167.743.567 t | 9,91 t | 4.051 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 3434
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 70.248 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 11,9 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 28.852 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Lũ lụt | Trung bình (4) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
08/09/2011 | 12:02 | 4,2 | 74,1 km | 6.000 m | Germany | usgs.gov |
09/09/2001 | 21:30 | 3,4 | 68,1 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
08/09/2001 | 23:58 | 3,8 | 77,4 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
11/09/1999 | 05:32 | 3,7 | 56,6 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
07/05/1996 | 15:17 | 3,4 | 98,8 km | 10.000 m | Germany | usgs.gov |
03/02/1995 | 15:13 | 3,1 | 99,1 km | 10.000 m | Germany | usgs.gov |
20/09/1994 | 18:12 | 3,4 | 76,1 km | 5.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
11/06/1993 | 10:04 | 3,3 | 93,7 km | 10.000 m | Belgium | usgs.gov |
11/08/1990 | 19:54 | 3,1 | 94,7 km | 10.000 m | Belgium | usgs.gov |
01/12/1989 | 12:09 | 3,1 | 42,4 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
Tìm trận động đất lịch sử gần Mã Bưu Chính 3434
Cuộc hẹn sớm nhất Ngày cuối
Độ lớn 3.0 trở lên Độ lớn 4.0 trở lên Độ lớn 5.0 trở lên
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.