Thành Phố Ưu Tiên | Amsterdam |
Khu vực Mã Bưu Chính 1035 | 2,616 km² |
Dân số | 13196 |
Dân số nam | 6494 (49,2%) |
Dân số nữ | 6702 (50,8%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +66,9% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +4,3% |
Độ tuổi trung bình | 36,4 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 36,7 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 36,1 năm |
Mã Vùng | 20 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | 1035 AA | 1035 AB | 1035 AC | 1035 AD | 1035 AE | 1035 AG | 1035 AH | 1035 AJ | 1035 AK | 1035 AL | Nhiều hơn |
Các vùng lân cận | Amsterdam-Noord |
Giờ địa phương | Chủ Nhật 10:03 |
Múi giờ | Giờ mùa hè Trung Âu |
Tọa độ | 52.41956266110459° / 4.8948809279927845° |
Mã Bưu Chính liên quan | 1031, 1032, 1033, 1034, 1036, 1037 |
Bản đồ Mã Bưu Chính 1035
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính 1035
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 7905 | 9964 | 12652 | 13196 |
Mật độ dân số | 3021 / km² | 3808 / km² | 4836 / km² | 5044 / km² |
Thay đổi dân số của 1035 từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 4,3% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 1035 | +66,9% | +32,4% | +4,3% |
Amsterdam | +36,3% | +19,3% | +9,4% |
Noord-Holland | +32,8% | +18,1% | +9% |
Hà Lan | +24,3% | +13,4% | +6,5% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính 1035
Độ tuổi trung bình: 36,4 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 1035 | 36,4 năm | 36,1 năm | 36,7 năm |
Amsterdam | 36,3 năm | 36,1 năm | 36,6 năm |
Noord-Holland | 40,4 năm | 40,9 năm | 39,9 năm |
Hà Lan | 41 năm | 41,7 năm | 40,2 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính 1035
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 416 | 399 | 816 |
5-9 | 341 | 323 | 665 |
10-14 | 304 | 297 | 601 |
15-19 | 316 | 326 | 643 |
20-24 | 482 | 587 | 1069 |
25-29 | 599 | 679 | 1278 |
30-34 | 604 | 623 | 1227 |
35-39 | 562 | 537 | 1100 |
40-44 | 552 | 494 | 1046 |
45-49 | 521 | 470 | 991 |
50-54 | 447 | 427 | 874 |
55-59 | 376 | 363 | 740 |
60-64 | 348 | 342 | 691 |
65-69 | 218 | 227 | 446 |
70-74 | 166 | 183 | 350 |
75-79 | 111 | 152 | 264 |
80-84 | 75 | 127 | 203 |
85 cộng | 56 | 147 | 203 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính 1035
Mật độ dân số: 5044 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 1035 | 13196 | 2,616 km² | 5044 / km² |
Amsterdam | 797928 | 219,5 km² | 3634 / km² |
Noord-Holland | 2,8 triệu | 4.094,3 km² | 671,9 / km² |
Hà Lan | 16,9 triệu | 41.398,3 km² | 408,7 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính 1035
Dân số ước tính từ năm 1770 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở 1035 Mã Vùng 20: 56,4%
Mã Vùng 6: 40,9%
Khác: 2,7%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính 1035

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Dịch vụ chuyên nghiệp: 18,1%
Các dịch vụ tịa nhà: 16,9%
Mua sắm: 11,1%
Công nghiệp: 11%
Y học: 6,5%
Khách sạn & Du lịch: 5,1%
Khác: 31,3%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|
Ô tô | 11 | 4.0 | 0,8 |
Làm đẹp & Spa | 25 | 3.4 | 1,9 |
Thẩm mỹ viện | 13 | 4.9 | 1,0 |
Giáo dục | 31 | 3.9 | 2,3 |
Dịch vụ tài chính | 9 | 0,7 | |
Đồ ăn | 24 | 4.0 | 1,8 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 9 | 3.9 | 0,7 |
Các dịch vụ tịa nhà | 123 | 4.2 | 9,3 |
Dịch vụ dọn rửa toàn diện | 11 | 5.0 | 0,8 |
Lắp đặt và sửa chữa hệ thống ống nước | 11 | 2.6 | 0,8 |
Ngành xây dựng khác | 40 | 3.2 | 3,0 |
Nhà Thầu Chính | 25 | 3.5 | 1,9 |
Khách sạn & Du lịch | 37 | 4.2 | 2,8 |
Du lịch và đi lại | 12 | 3.8 | 0,9 |
Công nghiệp | 46 | 4.7 | 3,5 |
Dịch vụ địa phương | 10 | 4.0 | 0,8 |
Y học | 54 | 4.5 | 4,1 |
Sức khoẻ và y tế | 24 | 4.2 | 1,8 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 67 | 4.5 | 5,1 |
Quảng Cáo và Tiếp Thị | 10 | 0,8 | |
Nhà hàng | 20 | 4.0 | 1,5 |
Mua sắm | 121 | 4.0 | 9,2 |
Cửa hàng điện tử | 12 | 4.9 | 0,9 |
Thể thao & Hoạt động | 38 | 3.9 | 2,9 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính 1035
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính 1035
Vừa phải: 50%
Không tốn kém: 33,3%
Đắt: 16,7%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 1035
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 1035 | 149.753 t | 11,3 t | 57.243 t/km² |
Amsterdam | 7.961.883 t | 9,98 t | 36.268 t/km² |
Noord-Holland | 23.619.213 t | 8,59 t | 5.768 t/km² |
Hà Lan | 167.743.567 t | 9,91 t | 4.051 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 1035
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 149.753 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 11,3 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 57.243 t/km² |
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
11/09/2001 | 17:47 | 3,7 | 87,1 km | 10.000 m | North Sea | usgs.gov |
09/09/2001 | 21:30 | 3,4 | 31,1 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
08/09/2001 | 23:58 | 3,8 | 33,2 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
28/07/1995 | 12:24 | 4 | 56,4 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
20/09/1994 | 18:12 | 3,4 | 34,8 km | 5.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
01/12/1989 | 12:09 | 3,1 | 9,5 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |

Thành Phố Ưu Tiên
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.