Mã Bưu Chính 1031 - Amsterdam, Noord-Holland
Thành Phố Ưu Tiên | Amsterdam |
Khu vực Mã Bưu Chính 1031 | 1,621 km² |
Dân số | 9049 |
Dân số nam | 4454 (49,2%) |
Dân số nữ | 4595 (50,8%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +19,5% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +5,4% |
Độ tuổi trung bình | 36,3 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 36,6 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 36 năm |
Mã Vùng | 20 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | 1031 AA | 1031 AB | 1031 AC | 1031 AD | 1031 AE | 1031 AG | 1031 AH | 1031 AJ | 1031 AK | 1031 AL | Nhiều hơn |
Các vùng lân cận | Amsterdam-Noord, Stadsdeel Noord |
Giờ địa phương | Thứ Ba 16:24 |
Múi giờ | Giờ mùa hè Trung Âu |
Tọa độ | 52.38946105649083° / 4.909546770560563° |
Mã Bưu Chính liên quan | 1032, 1033, 1034, 1035, 1036, 1037 |
Bản đồ Mã Bưu Chính 1031
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính 1031
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 7571 | 8718 | 8588 | 9049 |
Mật độ dân số | 4669 / km² | 5376 / km² | 5296 / km² | 5580 / km² |
Thay đổi dân số của 1031 từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 5,4% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 1031 | +19,5% | +3,8% | +5,4% |
Amsterdam | +36,3% | +19,3% | +9,4% |
Noord-Holland | +32,8% | +18,1% | +9% |
Hà Lan | +24,3% | +13,4% | +6,5% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính 1031
Độ tuổi trung bình: 36,3 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 1031 | 36,3 năm | 36 năm | 36,6 năm |
Amsterdam | 36,3 năm | 36,1 năm | 36,6 năm |
Noord-Holland | 40,4 năm | 40,9 năm | 39,9 năm |
Hà Lan | 41 năm | 41,7 năm | 40,2 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính 1031
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 286 | 274 | 561 |
5-9 | 234 | 221 | 456 |
10-14 | 208 | 203 | 411 |
15-19 | 216 | 224 | 440 |
20-24 | 331 | 404 | 735 |
25-29 | 412 | 468 | 880 |
30-34 | 416 | 429 | 845 |
35-39 | 386 | 369 | 756 |
40-44 | 379 | 338 | 717 |
45-49 | 357 | 322 | 679 |
50-54 | 306 | 292 | 598 |
55-59 | 258 | 248 | 506 |
60-64 | 238 | 234 | 472 |
65-69 | 149 | 155 | 304 |
70-74 | 114 | 125 | 239 |
75-79 | 76 | 104 | 180 |
80-84 | 51 | 87 | 139 |
85 cộng | 38 | 101 | 139 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính 1031
Mật độ dân số: 5580 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 1031 | 9049 | 1,621 km² | 5580 / km² |
Amsterdam | 797928 | 219,5 km² | 3634 / km² |
Noord-Holland | 2,8 triệu | 4.094,3 km² | 671,9 / km² |
Hà Lan | 16,9 triệu | 41.398,3 km² | 408,7 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính 1031
Dân số ước tính từ năm 1740 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở 1031 Amsterdam-Noord: 87,2%
Stadsdeel Noord: 9,1%
Khác: 3,6%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở 1031 Mã Vùng 20: 68,6%
Mã Vùng 6: 27,3%
Khác: 4,1%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính 1031

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Dịch vụ chuyên nghiệp: 23,5%
Mua sắm: 16,9%
Công nghiệp: 8,9%
Nhà hàng: 8,9%
Giáo dục: 7,2%
Đồ ăn: 5,9%
Khác: 28,6%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|
Ô tô | 17 | 4.6 | 1,9 |
Làm đẹp & Spa | 17 | 4.5 | 1,9 |
Cộng đồng & Chính phủ | 11 | 4.4 | 1,2 |
Giáo dục | 53 | 4.5 | 5,9 |
Giải trí | 41 | 4.3 | 4,5 |
Phòng hòa nhạc và nhà hát | 11 | 4.2 | 1,2 |
Phòng trưng bày nghệ thuật | 11 | 4.7 | 1,2 |
Dịch vụ tài chính | 11 | 4.0 | 1,2 |
Đồ ăn | 50 | 4.2 | 5,5 |
Các dịch vụ tịa nhà | 115 | 4.4 | 12,7 |
Bất Động Sản | 25 | 4.5 | 2,8 |
Ngành xây dựng khác | 30 | 3.2 | 3,3 |
Nhà Thầu Chính | 18 | 4.3 | 2,0 |
Khách sạn & Du lịch | 39 | 4.4 | 4,3 |
Công nghiệp | 61 | 4.4 | 6,7 |
Xây dựng các tòa nhà | 12 | 4.9 | 1,3 |
Dịch vụ địa phương | 33 | 4.1 | 3,6 |
Nhiếp ảnh | 20 | 4.7 | 2,2 |
Truyền thông | 14 | 4.7 | 1,5 |
Y học | 54 | 4.4 | 6,0 |
Sức khoẻ và y tế | 25 | 4.5 | 2,8 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 189 | 4.5 | 20,9 |
Dịch vụ kinh doanh | 14 | 4.5 | 1,5 |
Dịch vụ xây dựng công nghệ | 13 | 4.5 | 1,4 |
Kiến trúc sư | 16 | 4.0 | 1,8 |
Quản lí đoàn thể | 23 | 4.9 | 2,5 |
Quảng Cáo và Tiếp Thị | 29 | 4.7 | 3,2 |
Sản xuất phim, tivi và video | 11 | 4.5 | 1,2 |
Thiết kế đặc biệt | 23 | 4.7 | 2,5 |
Nhà hàng | 97 | 4.3 | 10,7 |
Quán bar, quán rượu và quán rượu | 18 | 4.3 | 2,0 |
Quán cà phê | 19 | 4.1 | 2,1 |
Mua sắm | 252 | 4.2 | 27,8 |
Cửa hàng điện tử | 30 | 4.7 | 3,3 |
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm | 52 | 4.3 | 5,7 |
Thể thao & Hoạt động | 23 | 4.4 | 2,5 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính 1031
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính 1031
Không tốn kém: 41,5%
Vừa phải: 35,8%
Rất đắt: 15,1%
Đắt: 7,5%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 1031
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 1031 | 53.751 t | 5,94 t | 33.150 t/km² |
Amsterdam | 7.961.883 t | 9,98 t | 36.268 t/km² |
Noord-Holland | 23.619.213 t | 8,59 t | 5.768 t/km² |
Hà Lan | 167.743.567 t | 9,91 t | 4.051 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 1031
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 53.751 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 5,94 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 33.150 t/km² |
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
11/09/2001 | 17:47 | 3,7 | 90 km | 10.000 m | North Sea | usgs.gov |
09/09/2001 | 21:30 | 3,4 | 32,9 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
08/09/2001 | 23:58 | 3,8 | 36,2 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
11/09/1999 | 05:32 | 3,7 | 99 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
28/07/1995 | 12:24 | 4 | 59,5 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
20/09/1994 | 18:12 | 3,4 | 37,4 km | 5.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
01/12/1989 | 12:09 | 3,1 | 7,9 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |

Thành Phố Ưu Tiên
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.