(13312) Mã Bưu Chính ở Ottawa

Xem danh sách Mã Bưu Chính ở Ottawa
Múi giờGiờ miền Đông
Khu vực2.778,1 km²
Dân số967529 (Thêm chi tiết)
Dân số nam469273 (48,5%)
Dân số nữ498256 (51,5%)
Độ tuổi trung bình39,1
Mã Bưu ChínhK2W, K1T, K1G (26 thêm nữa)
Mã Bưu ChínhK1A 0A1, K1A 0A2, K1A 0A3 (13309 thêm nữa)
Mã Vùng613, 780

Bản đồ tương tác

(29) Mã Bưu Chính ở Ottawa, Ontario

Mã Bưu ChínhThành phốVùng theo quản lý hành chínhDân sốKhu vực
K2WKanataOntario898170,6 km²
K1TOttawaOntario3494246,5 km²
K1GOttawaOntario3729335,9 km²
K1VOttawaOntario5761435,6 km²
K2HOntario2980732,2 km²
K1KOttawaOntario3367916,1 km²
K1JOntario2883215,4 km²
K2KKanataOntario2537815,4 km²
K2COttawaOntario3126714,4 km²
K2T679611,8 km²
K2BOttawaOntario3458611 km²
K2EOntario2044511 km²
K1BOttawaOntario1719210,4 km²
K1ZOttawaOntario224977,6 km²
K1HOttawaOntario180367,3 km²
K1SOttawaOntario296137 km²
K1YOttawaOntario210907 km²
K2LOntario196846,5 km²
K2AOttawaOntario172006,2 km²
K1NOttawaOntario268914,903 km²
K1ROttawaOntario214144,27 km²
K1M65613,063 km²
K2VOttawaOntario14311,381 km²
K2POttawaOntario145291,333 km²
K1POttawaOntario15030,435 km²
Q7QOttawaOntario
K2FOttawaOntario
Q5QOttawaOntario
K1AOttawaOntario

Thông tin nhân khẩu của Ottawa, Ontario

Dân số967529
Mật độ dân số348,3 / km²
Dân số nam469273 (48,5%)
Dân số nữ498256 (51,5%)
Độ tuổi trung bình39,1
Độ tuổi trung bình của nam giới38,2
Độ tuổi trung bình của nữ giới40
Các doanh nghiệp ở Ottawa, Ontario35003
Dân số (1975)479850
Dân số (2000)761686
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +101,6%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 +27%

Ottawa

Ottawa là thủ đô và cũng là thành phố lớn thứ tư của Canada thành phố lớn thứ nhì của tỉnh bang Ontario. Ottawa nằm trong thung lũng sông Ottawa phía bờ Đông của tỉnh bang Ontario, cách Toronto 400 km về phía Đông Bắc và Montréal 190 km về phía Tây. Ottawa nằm..  ︎  Trang Wikipedia về Ottawa