Mã Bưu Chính V9Z - Sooke, British Columbia
Thành Phố Ưu Tiên | Sooke |
Khu vực Mã Bưu Chính V9Z | 150,5 km² |
Dân số | 15831 |
Dân số nam | 7811 (49,3%) |
Dân số nữ | 8020 (50,7%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +45,1% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +12,1% |
Độ tuổi trung bình | 42,6 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 42,2 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 42,9 năm |
Mã Vùng | 250 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | V9Z 0A1 | V9Z 0A2 | V9Z 0A3 | V9Z 0A4 | V9Z 0A5 | V9Z 0A6 | V9Z 0A7 | V9Z 0A8 | V9Z 0A9 | V9Z 0B1 | Nhiều hơn |
Giờ địa phương | Thứ Sáu 07:17 |
Múi giờ | Giờ mùa hè Thái Bình Dương |
Tọa độ | 48.38032642569005° / -123.72672004153975° |
Mã Bưu Chính liên quan | V9S, V9T, V9V, V9W, V9X, V9Y |
Bản đồ Mã Bưu Chính V9Z
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính V9Z
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 10908 | 12918 | 14125 | 15831 |
Mật độ dân số | 72,5 / km² | 85,8 / km² | 93,8 / km² | 105,2 / km² |
Thay đổi dân số của V9Z từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 12,1% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V9Z | +45,1% | +22,5% | +12,1% |
Sooke | +44,9% | +22,3% | +12,1% |
British Columbia | +72,3% | +37,5% | +20,7% |
Canada | +55,8% | +30,2% | +17,2% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính V9Z
Độ tuổi trung bình: 42,6 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V9Z | 42,6 năm | 42,9 năm | 42,2 năm |
Sooke | 40,9 năm | 41,3 năm | 40,4 năm |
British Columbia | 42,3 năm | 43,1 năm | 41,4 năm |
Canada | 40,6 năm | 41,5 năm | 39,6 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính V9Z
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 433 | 487 | 920 |
5-9 | 479 | 459 | 938 |
10-14 | 530 | 481 | 1012 |
15-19 | 509 | 453 | 963 |
20-24 | 337 | 326 | 663 |
25-29 | 350 | 388 | 739 |
30-34 | 435 | 525 | 961 |
35-39 | 568 | 556 | 1125 |
40-44 | 607 | 584 | 1191 |
45-49 | 663 | 712 | 1375 |
50-54 | 631 | 695 | 1326 |
55-59 | 661 | 697 | 1359 |
60-64 | 576 | 578 | 1155 |
65-69 | 386 | 394 | 780 |
70-74 | 275 | 248 | 524 |
75-79 | 185 | 179 | 364 |
80-84 | 127 | 119 | 247 |
85 cộng | 59 | 139 | 198 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính V9Z
Mật độ dân số: 105,2 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V9Z | 15831 | 150,5 km² | 105,2 / km² |
Sooke | 12153 | 66,9 km² | 181,8 / km² |
British Columbia | 4,8 triệu | 978.582 km² | 4,86 / km² |
Canada | 35,5 triệu | 9.875.295,4 km² | 3,6 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính V9Z
Dân số ước tính từ năm 1880 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở V9Z Mã Vùng 250: 87,2%
Mã Vùng 778: 12,1%
Khác: 0,7%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính V9Z

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 14%
Khách sạn & Du lịch: 13,8%
Các dịch vụ tịa nhà: 11,9%
Công nghiệp: 8,9%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 8,2%
Thể thao & Hoạt động: 5,9%
Nhà hàng: 5,6%
Y học: 5,1%
Khác: 26,7%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Tuổi trung bình của doanh nghiệp | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|---|
Ô tô | 35 | 26,9 năm | 4.4 | 2,2 |
Sửa chữa xe hơi | 10 | 26 năm | 4.5 | 0,6 |
Làm đẹp & Spa | 27 | 24,7 năm | 4.2 | 1,7 |
Thẩm mỹ viện | 8 | 4.1 | 0,5 | |
Tiệm cắt tóc | 9 | 24,8 năm | 4.2 | 0,6 |
Cộng đồng & Chính phủ | 36 | 25,8 năm | 4.4 | 2,3 |
Công việc xã hội | 13 | 26,6 năm | 4.8 | 0,8 |
Quản lí công chúng | 11 | 24,6 năm | 2.5 | 0,7 |
Giáo dục | 36 | 28,8 năm | 4.0 | 2,3 |
Giải trí | 14 | 23 năm | 4.3 | 0,9 |
Phòng trưng bày nghệ thuật | 9 | 3.9 | 0,6 | |
Dịch vụ tài chính | 33 | 21,9 năm | 4.0 | 2,1 |
Công Ty Tín Dụng | 11 | 3.5 | 0,7 | |
Ngân hàng | 7 | 4.7 | 0,4 | |
Đồ ăn | 57 | 28,4 năm | 4.2 | 3,6 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 13 | 27,7 năm | 4.2 | 0,8 |
Các dịch vụ tịa nhà | 103 | 24,1 năm | 4.5 | 6,5 |
Bất Động Sản | 11 | 23,3 năm | 4.3 | 0,7 |
Dịch vụ dọn rửa toàn diện | 9 | 4.9 | 0,6 | |
Nhà Thầu Chính | 35 | 23,9 năm | 4.5 | 2,2 |
Khách sạn & Du lịch | 150 | 24,3 năm | 4.4 | 9,5 |
Chỗ ở khác | 8 | 4.7 | 0,5 | |
Giường ngủ và bữa sáng | 21 | 26 năm | 4.5 | 1,3 |
Hãng Du Lịch | 21 | 4.7 | 1,3 | |
Khách sạn và nhà nghỉ | 20 | 23,6 năm | 4.3 | 1,3 |
Nhà nghỉ, cabin và khu nghỉ dưỡng | 14 | 4.3 | 0,9 | |
Địa điểm cắm trại. | 11 | 22,8 năm | 4.0 | 0,7 |
Công nghiệp | 76 | 25,8 năm | 4.5 | 4,8 |
Bán sỉ vật liệu xây dựng | 7 | 23 năm | 3.8 | 0,4 |
Tất cả tổ chức thành viên | 8 | 4.4 | 0,5 | |
Xây dựng các tòa nhà | 11 | 4.1 | 0,7 | |
Dịch vụ địa phương | 35 | 25 năm | 4.4 | 2,2 |
Chăm sóc trẻ em và chăm sóc ban ngày | 7 | 0,4 | ||
Y học | 65 | 24,2 năm | 4.3 | 4,1 |
Sức khoẻ và y tế | 26 | 21,2 năm | 4.3 | 1,6 |
Thú cưng | 11 | 4.5 | 0,7 | |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 56 | 22,2 năm | 4.1 | 3,5 |
Thiết kế đặc biệt | 9 | 0,6 | ||
Tôn giáo | 16 | 26,5 năm | 4.9 | 1,0 |
Nhà thờ | 7 | 4.9 | 0,4 | |
Nhà hàng | 78 | 21,7 năm | 4.2 | 4,9 |
Quán cà phê | 12 | 18 năm | 4.3 | 0,8 |
Mua sắm | 175 | 25,2 năm | 4.4 | 11,1 |
Mua Sắm Khác | 7 | 3.9 | 0,4 | |
Thiết bị gia dụng và hàng hóa | 9 | 25 năm | 4.2 | 0,6 |
Thể thao & Hoạt động | 52 | 25,8 năm | 4.5 | 3,3 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính V9Z
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính V9Z
Vừa phải: 38,1%
Không tốn kém: 33,3%
Rất đắt: 26,2%
Đắt: 2,4%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính V9Z
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V9Z | 237.834 t | 15 t | 1.579 t/km² |
Sooke | 181.676 t | 14,9 t | 2.717 t/km² |
British Columbia | 68.179.723 t | 14,3 t | 69,7 t/km² |
Canada | 521.999.336 t | 14,7 t | 52,9 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính V9Z
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 237.834 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 15 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 1.579 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Sạt lở | Cao (9) |
Động đất | Trung bình (5,8) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
19/11/2018 | 03:09 | 4,07 | 77 km | 39.320 m | 33km NE of Quinault Census Designated Place, Washington | usgs.gov |
09/09/2018 | 05:55 | 3,26 | 52,3 km | 23.090 m | 22km NNE of Sequim, Washington | usgs.gov |
08/06/2018 | 10:09 | 3,19 | 62,6 km | 58.210 m | 20km SSW of Point Roberts, Washington | usgs.gov |
03/02/2018 | 22:57 | 3,09 | 52,8 km | 12.690 m | 13km NW of Friday Harbor, Washington | usgs.gov |
30/01/2017 | 03:03 | 3,09 | 54,8 km | 14.590 m | 9km NNW of Friday Harbor, Washington | usgs.gov |
29/12/2015 | 23:39 | 4,79 | 39 km | 52.420 m | 17km NNE of Victoria, Canada | usgs.gov |
16/06/2014 | 13:40 | 3,01 | 36,9 km | 23.851 m | 11km NE of Victoria, Canada | usgs.gov |
22/03/2013 | 12:32 | 3,23 | 79,7 km | 40.802 m | 29km WNW of Seabeck, Washington | usgs.gov |
26/12/2012 | 22:36 | 3,96 | 46,4 km | 54.491 m | San Juan Islands region, Washington | usgs.gov |
29/08/2012 | 15:20 | 3,3 | 15,5 km | 26.500 m | Washington-British Columbia border region | usgs.gov |
Tìm trận động đất lịch sử gần Mã Bưu Chính V9Z
Cuộc hẹn sớm nhất Ngày cuối
Độ lớn 3.0 trở lên Độ lớn 4.0 trở lên Độ lớn 5.0 trở lên
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.