Thành Phố Ưu Tiên | Victoria, British Columbia |
Khu vực Mã Bưu Chính V9B | 73 km² |
Dân số | 40692 |
Dân số nam | 19978 (49,1%) |
Dân số nữ | 20714 (50,9%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +43,6% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +11,7% |
Độ tuổi trung bình | 39,2 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 38,4 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 40 năm |
Mã Vùng | 250, 780 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | V9B 0A1 | V9B 0A2 | V9B 0A3 | V9B 0A4 | V9B 0A5 | V9B 0A6 | V9B 0A7 | V9B 0A8 | V9B 0A9 | V9B 0B1 | Nhiều hơn |
Các vùng lân cận | Burnside, Colwood, Downtown, Downtown Victoria, Fernwood, Hillside - Quadra - Downtown Blanshard, Oaklands, Victoria West |
Giờ địa phương | Thứ Bảy 03:16 |
Múi giờ | Giờ chuẩn Thái Bình Dương |
Tọa độ | 48.450716817273964° / -123.49649746301132° |
Mã Bưu Chính liên quan | V9A, V9C, V9E, V9G, V9H, V9J |
Bản đồ Mã Bưu Chính V9B
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính V9B
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 28345 | 33503 | 36432 | 40692 |
Mật độ dân số | 388,3 / km² | 458,9 / km² | 499,0 / km² | 557,4 / km² |
Thay đổi dân số của V9B từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 11,7% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V9B | +43,6% | +21,5% | +11,7% |
Langford | +44,3% | +22,9% | +12,3% |
British Columbia | +72,3% | +37,5% | +20,7% |
Canada | +55,8% | +30,2% | +17,2% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính V9B
Độ tuổi trung bình: 39,2 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V9B | 39,2 năm | 40 năm | 38,4 năm |
Langford | 37,5 năm | 38,4 năm | 36,6 năm |
British Columbia | 42,3 năm | 43,1 năm | 41,4 năm |
Canada | 40,6 năm | 41,5 năm | 39,6 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính V9B
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 1299 | 1218 | 2518 |
5-9 | 1181 | 1121 | 2302 |
10-14 | 1175 | 1085 | 2260 |
15-19 | 1255 | 1163 | 2419 |
20-24 | 1192 | 1174 | 2366 |
25-29 | 1384 | 1513 | 2898 |
30-34 | 1545 | 1544 | 3089 |
35-39 | 1413 | 1540 | 2953 |
40-44 | 1622 | 1616 | 3238 |
45-49 | 1704 | 1746 | 3450 |
50-54 | 1601 | 1686 | 3288 |
55-59 | 1362 | 1469 | 2831 |
60-64 | 1182 | 1218 | 2400 |
65-69 | 756 | 861 | 1618 |
70-74 | 498 | 580 | 1078 |
75-79 | 389 | 441 | 830 |
80-84 | 234 | 351 | 586 |
85 cộng | 188 | 388 | 576 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính V9B
Mật độ dân số: 557,4 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V9B | 40692 | 73 km² | 557,4 / km² |
Langford | 30915 | 41,5 km² | 744,2 / km² |
British Columbia | 4,8 triệu | 978.582 km² | 4,86 / km² |
Canada | 35,5 triệu | 9.875.295,4 km² | 3,6 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính V9B
Dân số ước tính từ năm 1900 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở V9B Mã Vùng 250: 92,6%
Mã Vùng 778: 6,7%
Khác: 0,7%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính V9B

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 18,3%
Các dịch vụ tịa nhà: 11,7%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 11,2%
Y học: 7%
Công nghiệp: 7%
Nhà hàng: 6,6%
Dịch vụ địa phương: 5,8%
Làm đẹp & Spa: 5,2%
Khác: 27,1%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Tuổi trung bình của doanh nghiệp | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|---|
Ô tô | 263 | 23,2 năm | 4.1 | 6,5 |
Phụ Tùng Xe | 27 | 22,5 năm | 4.1 | 0,7 |
Sửa chữa xe hơi | 77 | 23,1 năm | 4.2 | 1,9 |
Trạm xăng | 23 | 25,1 năm | 4.0 | 0,6 |
Làm đẹp & Spa | 163 | 20,3 năm | 4.3 | 4,0 |
Thẩm mỹ viện | 66 | 20,1 năm | 4.3 | 1,6 |
Tiệm cắt tóc | 59 | 20,4 năm | 4.3 | 1,4 |
Cộng đồng & Chính phủ | 88 | 26,3 năm | 3.9 | 2,2 |
Công việc xã hội | 28 | 24,7 năm | 4.3 | 0,7 |
Quản lí công chúng | 30 | 28,2 năm | 3.7 | 0,7 |
Giáo dục | 148 | 26,5 năm | 4.1 | 3,6 |
Giáo dục trung học | 25 | 27,9 năm | 3.9 | 0,6 |
Dịch vụ tài chính | 210 | 20,5 năm | 4.4 | 5,2 |
Công Ty Tín Dụng | 97 | 20,4 năm | 4.5 | 2,4 |
Đồ ăn | 184 | 25 năm | 4.0 | 4,5 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 47 | 26,3 năm | 4.1 | 1,2 |
Các dịch vụ tịa nhà | 472 | 23,6 năm | 4.1 | 11,6 |
Bất Động Sản | 44 | 22,2 năm | 3.8 | 1,1 |
Lắp đặt điện | 26 | 25,6 năm | 4.1 | 0,6 |
Ngành xây dựng khác | 68 | 23,5 năm | 4.1 | 1,7 |
Nhà Thầu Chính | 162 | 23,2 năm | 3.9 | 4,0 |
Khách sạn & Du lịch | 81 | 22,4 năm | 4.2 | 2,0 |
Công nghiệp | 297 | 26,2 năm | 4.2 | 7,3 |
Bán sỉ máy móc | 31 | 23 năm | 4.3 | 0,8 |
Bán sỉ vật liệu xây dựng | 27 | 21,6 năm | 3.9 | 0,7 |
Xây dựng các tòa nhà | 78 | 23,2 năm | 4.0 | 1,9 |
Dịch vụ địa phương | 152 | 23,1 năm | 4.2 | 3,7 |
Chăm sóc trẻ em và chăm sóc ban ngày | 27 | 23,2 năm | 4.2 | 0,7 |
Nhiếp ảnh | 25 | 23,8 năm | 4.4 | 0,6 |
Y học | 289 | 22 năm | 4.1 | 7,1 |
Các nha sĩ | 29 | 22,8 năm | 4.5 | 0,7 |
Sức khoẻ và y tế | 136 | 21,8 năm | 4.1 | 3,3 |
Thú cưng | 31 | 21,6 năm | 4.4 | 0,8 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 225 | 22 năm | 4.5 | 5,5 |
Dịch vụ xây dựng công nghệ | 24 | 22,3 năm | 4.5 | 0,6 |
Luật sư hợp pháp | 29 | 20,2 năm | 4.5 | 0,7 |
Nhân viên kế toán | 27 | 22,7 năm | 4.8 | 0,7 |
Quản lí đoàn thể | 22 | 23,9 năm | 5.0 | 0,5 |
Tôn giáo | 42 | 21,9 năm | 4.2 | 1,0 |
Nhà hàng | 303 | 21,9 năm | 3.9 | 7,4 |
Quán bar, quán rượu và quán rượu | 22 | 23,6 năm | 4.0 | 0,5 |
Mua sắm | 985 | 22,5 năm | 4.0 | 24,2 |
Các cửa hàng đồ nội thất | 34 | 23,7 năm | 4.2 | 0,8 |
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc | 22 | 21,4 năm | 4.3 | 0,5 |
Cửa hàng phần cứng | 47 | 23,9 năm | 3.9 | 1,2 |
Cửa hàng quần áo | 41 | 19,5 năm | 4.2 | 1,0 |
Cửa hàng điện tử | 52 | 22,8 năm | 3.7 | 1,3 |
Mua Sắm Khác | 59 | 27,1 năm | 4.1 | 1,4 |
Thiết bị gia dụng và hàng hóa | 45 | 22,1 năm | 3.9 | 1,1 |
Thể thao & Hoạt động | 154 | 22,2 năm | 4.3 | 3,8 |
Công viên công cộng | 24 | 26,4 năm | 4.3 | 0,6 |
Trung tâm thể dục | 28 | 18,3 năm | 4.4 | 0,7 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính V9B
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính V9B
Không tốn kém: 43,2%
Vừa phải: 33,8%
Rất đắt: 14,1%
Đắt: 8,9%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính V9B
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V9B | 626.464 t | 15,4 t | 8.581 t/km² |
Langford | 472.175 t | 15,3 t | 11.365 t/km² |
British Columbia | 68.179.723 t | 14,3 t | 69,7 t/km² |
Canada | 521.999.336 t | 14,7 t | 52,9 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính V9B
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 626.464 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 15,4 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 8.581 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Sạt lở | Cao (9) |
Động đất | Trung bình (6) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
09/09/2018 | 05:55 | 3,26 | 39,1 km | 23.090 m | 22km NNE of Sequim, Washington | usgs.gov |
08/06/2018 | 10:09 | 3,19 | 46,8 km | 58.210 m | 20km SSW of Point Roberts, Washington | usgs.gov |
03/02/2018 | 22:57 | 3,09 | 34,3 km | 12.690 m | 13km NW of Friday Harbor, Washington | usgs.gov |
30/01/2017 | 03:03 | 3,09 | 36,1 km | 14.590 m | 9km NNW of Friday Harbor, Washington | usgs.gov |
05/04/2016 | 11:06 | 3,45 | 49,2 km | 52.160 m | 13km WNW of Ault Field, Washington | usgs.gov |
29/12/2015 | 23:39 | 4,79 | 20,9 km | 52.420 m | 17km NNE of Victoria, Canada | usgs.gov |
16/06/2014 | 13:40 | 3,01 | 18,2 km | 23.851 m | 11km NE of Victoria, Canada | usgs.gov |
26/12/2012 | 22:36 | 3,96 | 28,9 km | 54.491 m | San Juan Islands region, Washington | usgs.gov |
29/08/2012 | 15:20 | 3,3 | 11,4 km | 26.500 m | Washington-British Columbia border region | usgs.gov |
03/07/2012 | 21:00 | 3,03 | 35,1 km | 13.691 m | San Juan Islands region, Washington | usgs.gov |
Tìm trận động đất lịch sử gần Mã Bưu Chính V9B
Cuộc hẹn sớm nhất Ngày cuối
Độ lớn 3.0 trở lên Độ lớn 4.0 trở lên Độ lớn 5.0 trở lên

Thành Phố Ưu Tiên
Thành phố Victoria là thủ phủ của tỉnh bang British Columbia, Canada. Thành phố nằm trên mũi phía nam của đảo Vancouver ngoài khơi bờ biển Thái Bình Dương của Canada. Thành phố có dân số khoảng 78.000 dân bên trong vùng đô thị Victoria Mở rộng với dân số 330.0.. Trang Wikipedia về Victoria, British Columbia
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.