Mã Bưu Chính V8T - Victoria, British Columbia
Thành Phố Ưu Tiên | Victoria, British Columbia |
Khu vực Mã Bưu Chính V8T | 4,997 km² |
Dân số | 20091 |
Dân số nam | 9461 (47,1%) |
Dân số nữ | 10630 (52,9%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +44% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +12% |
Độ tuổi trung bình | 42,4 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 40,5 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 44 năm |
Mã Vùng | 250, 780 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | V8T 0A1 | V8T 0A2 | V8T 0A3 | V8T 0A5 | V8T 0A6 | V8T 0A7 | V8T 0A8 | V8T 0A9 | V8T 0B1 | V8T 0B2 | Nhiều hơn |
Các vùng lân cận | Burnside, Downtown, Fernwood, Hillside - Quadra - Downtown Blanshard, North Park, Oaklands |
Giờ địa phương | Thứ Sáu 07:46 |
Múi giờ | Giờ chuẩn Thái Bình Dương |
Tọa độ | 48.437877779009234° / -123.35572661114327° |
Mã Bưu Chính liên quan | V8L, V8M, V8N, V8P, V8R, V8S |
Bản đồ Mã Bưu Chính V8T
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính V8T
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 13955 | 16475 | 17942 | 20091 |
Mật độ dân số | 2792 / km² | 3296 / km² | 3590 / km² | 4020 / km² |
Thay đổi dân số của V8T từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 12% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V8T | +44% | +21,9% | +12% |
Victoria | +44% | +22% | +12% |
British Columbia | +72,3% | +37,5% | +20,7% |
Canada | +55,8% | +30,2% | +17,2% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính V8T
Độ tuổi trung bình: 42,4 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V8T | 42,4 năm | 44 năm | 40,5 năm |
Victoria | 42,4 năm | 44 năm | 40,5 năm |
British Columbia | 42,3 năm | 43,1 năm | 41,4 năm |
Canada | 40,6 năm | 41,5 năm | 39,6 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính V8T
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 355 | 360 | 716 |
5-9 | 301 | 296 | 598 |
10-14 | 277 | 293 | 570 |
15-19 | 345 | 380 | 725 |
20-24 | 754 | 946 | 1701 |
25-29 | 1060 | 1074 | 2134 |
30-34 | 886 | 831 | 1718 |
35-39 | 684 | 641 | 1326 |
40-44 | 655 | 620 | 1276 |
45-49 | 671 | 669 | 1340 |
50-54 | 654 | 745 | 1400 |
55-59 | 686 | 781 | 1468 |
60-64 | 657 | 779 | 1437 |
65-69 | 461 | 500 | 962 |
70-74 | 301 | 369 | 671 |
75-79 | 255 | 341 | 596 |
80-84 | 213 | 358 | 571 |
85 cộng | 244 | 647 | 892 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính V8T
Mật độ dân số: 4020 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V8T | 20091 | 4,997 km² | 4020 / km² |
Victoria | 83065 | 21,3 km² | 3902 / km² |
British Columbia | 4,8 triệu | 978.582 km² | 4,86 / km² |
Canada | 35,5 triệu | 9.875.295,4 km² | 3,6 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính V8T
Dân số ước tính từ năm 1900 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở V8T Burnside: 52,7%
Oaklands: 15,6%
Hillside - Quadra - Downtown Blanshard: 12,8%
Fernwood: 7,3%
North Park: 6,5%
Khác: 5,1%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở V8T Mã Vùng 250: 93,5%
Mã Vùng 778: 5,9%
Khác: 0,7%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính V8T

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 21,6%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 11,3%
Y học: 8,8%
Công nghiệp: 7,8%
Các dịch vụ tịa nhà: 7,4%
Ô tô: 6,9%
Nhà hàng: 6,3%
Khác: 29,7%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Tuổi trung bình của doanh nghiệp | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|---|
Ô tô | 396 | 25,4 năm | 4.2 | 19,7 |
Phụ Tùng Xe | 41 | 27,8 năm | 4.3 | 2,0 |
Sửa chữa xe hơi | 134 | 26,2 năm | 4.2 | 6,7 |
Làm đẹp & Spa | 132 | 23,1 năm | 4.3 | 6,6 |
Thẩm mỹ viện | 53 | 21,9 năm | 4.1 | 2,6 |
Tiệm cắt tóc | 46 | 23,5 năm | 4.3 | 2,3 |
Cộng đồng & Chính phủ | 169 | 25,1 năm | 4.1 | 8,4 |
Công việc xã hội | 58 | 24,5 năm | 4.4 | 2,9 |
Quản lí công chúng | 60 | 25,9 năm | 3.5 | 3,0 |
Giáo dục | 120 | 24,7 năm | 4.5 | 6,0 |
Giải trí | 56 | 25,1 năm | 4.4 | 2,8 |
Dịch vụ tài chính | 194 | 24,4 năm | 3.8 | 9,7 |
Công Ty Tín Dụng | 76 | 25 năm | 3.9 | 3,8 |
Đồ ăn | 213 | 24,3 năm | 4.2 | 10,6 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 47 | 23,9 năm | 4.2 | 2,3 |
Các dịch vụ tịa nhà | 368 | 25,4 năm | 4.1 | 18,3 |
Bất Động Sản | 64 | 25 năm | 4.4 | 3,2 |
Ngành xây dựng khác | 56 | 26,5 năm | 4.1 | 2,8 |
Nhà Thầu Chính | 81 | 24,1 năm | 4.1 | 4,0 |
Khách sạn & Du lịch | 86 | 24,1 năm | 3.5 | 4,3 |
Công nghiệp | 389 | 28,6 năm | 4.3 | 19,4 |
Bán sỉ máy móc | 65 | 27,2 năm | 4.3 | 3,2 |
Bán sỉ vật liệu xây dựng | 31 | 35,5 năm | 4.5 | 1,5 |
Các tổ chức thành viên khác | 30 | 23,4 năm | 4.4 | 1,5 |
Xây dựng các tòa nhà | 38 | 23,9 năm | 3.8 | 1,9 |
Đại lí bán sỉ | 36 | 26 năm | 3.9 | 1,8 |
Dịch vụ địa phương | 116 | 23,6 năm | 3.8 | 5,8 |
Truyền thông | 30 | 30,2 năm | 4.3 | 1,5 |
Y học | 436 | 24,6 năm | 4.3 | 21,7 |
Sức khoẻ và y tế | 217 | 24,2 năm | 4.3 | 10,8 |
Thuốc Thay Thế | 26 | 20 năm | 4.6 | 1,3 |
Thầy Thuốc và Bác Sĩ Phẫu Thuật | 28 | 23,8 năm | 3.8 | 1,4 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 284 | 24,6 năm | 4.4 | 14,1 |
Nhân viên kế toán | 32 | 27,2 năm | 4.2 | 1,6 |
Quản lí đoàn thể | 47 | 21,6 năm | 4.5 | 2,3 |
Thiết kế đặc biệt | 28 | 20,5 năm | 4.5 | 1,4 |
Tôn giáo | 54 | 25,5 năm | 4.5 | 2,7 |
Nhà hàng | 323 | 24,7 năm | 4.1 | 16,1 |
Quán cà phê | 41 | 24,1 năm | 4.3 | 2,0 |
Mua sắm | 1345 | 26,3 năm | 4.1 | 66,9 |
Các cửa hàng đồ nội thất | 48 | 25,3 năm | 3.9 | 2,4 |
Cửa hàng phần cứng | 90 | 26,3 năm | 4.0 | 4,5 |
Cửa hàng quần áo | 51 | 24,8 năm | 3.8 | 2,5 |
Cửa hàng điện tử | 98 | 27,2 năm | 4.1 | 4,9 |
Mua Sắm Khác | 82 | 25,8 năm | 4.0 | 4,1 |
Thiết bị gia dụng và hàng hóa | 64 | 26,4 năm | 4.0 | 3,2 |
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm | 33 | 29 năm | 4.6 | 1,6 |
Thể thao & Hoạt động | 88 | 22,8 năm | 4.2 | 4,4 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính V8T
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính V8T
Không tốn kém: 41,2%
Vừa phải: 39,8%
Đắt: 10,2%
Rất đắt: 8,8%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính V8T
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V8T | 306.447 t | 15,3 t | 61.324 t/km² |
Victoria | 1.211.693 t | 14,6 t | 56.925 t/km² |
British Columbia | 68.179.723 t | 14,3 t | 69,7 t/km² |
Canada | 521.999.336 t | 14,7 t | 52,9 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính V8T
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 306.447 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 15,3 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 61.324 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Động đất | Trung bình (5,8) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
09/09/2018 | 05:55 | 3,26 | 29,6 km | 23.090 m | 22km NNE of Sequim, Washington | usgs.gov |
08/06/2018 | 10:09 | 3,19 | 44,4 km | 58.210 m | 20km SSW of Point Roberts, Washington | usgs.gov |
03/02/2018 | 22:57 | 3,09 | 27,7 km | 12.690 m | 13km NW of Friday Harbor, Washington | usgs.gov |
30/01/2017 | 03:03 | 3,09 | 28,5 km | 14.590 m | 9km NNW of Friday Harbor, Washington | usgs.gov |
05/04/2016 | 11:06 | 3,45 | 38,7 km | 52.160 m | 13km WNW of Ault Field, Washington | usgs.gov |
29/12/2015 | 23:39 | 4,79 | 17 km | 52.420 m | 17km NNE of Victoria, Canada | usgs.gov |
16/06/2014 | 13:40 | 3,01 | 10,8 km | 23.851 m | 11km NE of Victoria, Canada | usgs.gov |
10/04/2013 | 08:32 | 3,37 | 57,2 km | 53.419 m | 11km WSW of Port Hadlock-Irondale, Washington | usgs.gov |
26/12/2012 | 22:36 | 3,96 | 25,1 km | 54.491 m | San Juan Islands region, Washington | usgs.gov |
29/08/2012 | 15:20 | 3,3 | 21,5 km | 26.500 m | Washington-British Columbia border region | usgs.gov |
Tìm trận động đất lịch sử gần Mã Bưu Chính V8T
Cuộc hẹn sớm nhất Ngày cuối
Độ lớn 3.0 trở lên Độ lớn 4.0 trở lên Độ lớn 5.0 trở lên

Thành Phố Ưu Tiên
Thành phố Victoria là thủ phủ của tỉnh bang British Columbia, Canada. Thành phố nằm trên mũi phía nam của đảo Vancouver ngoài khơi bờ biển Thái Bình Dương của Canada. Thành phố có dân số khoảng 78.000 dân bên trong vùng đô thị Victoria Mở rộng với dân số 330.0.. Trang Wikipedia về Victoria, British Columbia
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.