Mã Bưu Chính V5K - Vancouver, British Columbia
Thành Phố Ưu Tiên | Vancouver |
Khu vực Mã Bưu Chính V5K | 5,9 km² |
Dân số | 24030 |
Dân số nam | 11750 (48,9%) |
Dân số nữ | 12280 (51,1%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +109,5% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +28,8% |
Độ tuổi trung bình | 39,7 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 39,1 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 40,2 năm |
Mã Vùng | 604, 780 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | V5K 0A1 | V5K 0A2 | V5K 0A3 | V5K 0A4 | V5K 0A5 | V5K 0A6 | V5K 0A7 | V5K 0A8 | V5K 0A9 | V5K 0B1 | Nhiều hơn |
Các thành phố liên kết | Burnaby |
Các vùng lân cận | East Side, Hastings-Sunrise |
Giờ địa phương | Thứ Năm 20:02 |
Múi giờ | Giờ chuẩn Thái Bình Dương |
Tọa độ | 49.27894899639977° / -123.0424958732178° |
Mã Bưu Chính liên quan | V5B, V5C, V5E, V5G, V5H, V5J |
Bản đồ Mã Bưu Chính V5K
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính V5K
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 11471 | 15592 | 18652 | 24030 |
Mật độ dân số | 1945 / km² | 2644 / km² | 3163 / km² | 4076 / km² |
Thay đổi dân số của V5K từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 28,8% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V5K | +109,5% | +54,1% | +28,8% |
Vancouver | +109,5% | +54,1% | +28,9% |
British Columbia | +72,3% | +37,5% | +20,7% |
Canada | +55,8% | +30,2% | +17,2% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính V5K
Độ tuổi trung bình: 39,7 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V5K | 39,7 năm | 40,2 năm | 39,1 năm |
Vancouver | 39,7 năm | 40,2 năm | 39,1 năm |
British Columbia | 42,3 năm | 43,1 năm | 41,4 năm |
Canada | 40,6 năm | 41,5 năm | 39,6 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính V5K
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 507 | 480 | 987 |
5-9 | 463 | 429 | 892 |
10-14 | 495 | 467 | 963 |
15-19 | 595 | 563 | 1159 |
20-24 | 864 | 899 | 1764 |
25-29 | 1147 | 1221 | 2368 |
30-34 | 1049 | 1074 | 2124 |
35-39 | 918 | 963 | 1881 |
40-44 | 954 | 983 | 1937 |
45-49 | 985 | 974 | 1959 |
50-54 | 854 | 903 | 1757 |
55-59 | 769 | 804 | 1573 |
60-64 | 692 | 717 | 1409 |
65-69 | 442 | 467 | 910 |
70-74 | 347 | 401 | 749 |
75-79 | 296 | 336 | 632 |
80-84 | 215 | 275 | 490 |
85 cộng | 157 | 325 | 483 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính V5K
Mật độ dân số: 4076 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V5K | 24030 | 5,9 km² | 4076 / km² |
Vancouver | 659464 | 117,4 km² | 5616 / km² |
British Columbia | 4,8 triệu | 978.582 km² | 4,86 / km² |
Canada | 35,5 triệu | 9.875.295,4 km² | 3,6 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính V5K
Dân số ước tính từ năm 1910 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở V5K East Side: 65,5%
Hastings-Sunrise: 29,4%
Khác: 5,1%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở V5K Mã Vùng 604: 91,6%
Mã Vùng 778: 7,7%
Khác: 0,7%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính V5K

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 19,1%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 9,6%
Nhà hàng: 9,6%
Công nghiệp: 7,4%
Đồ ăn: 6,7%
Các dịch vụ tịa nhà: 6,2%
Thể thao & Hoạt động: 5,8%
Y học: 5,4%
Khác: 30%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Tuổi trung bình của doanh nghiệp | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|---|
Ô tô | 54 | 23,8 năm | 4.2 | 2,2 |
Làm đẹp & Spa | 55 | 24,5 năm | 4.5 | 2,3 |
Thẩm mỹ viện | 22 | 25,6 năm | 4.4 | 0,9 |
Tiệm cắt tóc | 25 | 24,5 năm | 4.5 | 1,0 |
Cộng đồng & Chính phủ | 50 | 23,9 năm | 4.4 | 2,1 |
Công việc xã hội | 17 | 25,4 năm | 4.3 | 0,7 |
Giáo dục | 65 | 26,3 năm | 4.2 | 2,7 |
Giáo dục khác | 15 | 28,2 năm | 4.1 | 0,6 |
Giải trí | 26 | 22,2 năm | 4.0 | 1,1 |
Nghệ thuật sáng tạo | 10 | 4.1 | 0,4 | |
Dịch vụ tài chính | 62 | 21 năm | 4.3 | 2,6 |
Công Ty Tín Dụng | 20 | 22,2 năm | 4.1 | 0,8 |
Đồ ăn | 134 | 24,7 năm | 4.2 | 5,6 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 24 | 24,9 năm | 4.4 | 1,0 |
Hiệu Bánh Mỳ | 18 | 24,4 năm | 4.5 | 0,7 |
Các dịch vụ tịa nhà | 114 | 22,7 năm | 4.0 | 4,7 |
Bất Động Sản | 12 | 4.0 | 0,5 | |
Dịch vụ dọn rửa toàn diện | 12 | 3.2 | 0,5 | |
Ngành xây dựng khác | 13 | 4.4 | 0,5 | |
Nhà Thầu Chính | 32 | 22 năm | 3.8 | 1,3 |
Khách sạn & Du lịch | 24 | 23,8 năm | 3.8 | 1,0 |
Công nghiệp | 85 | 23,1 năm | 4.3 | 3,5 |
Bán sỉ máy móc | 12 | 26,3 năm | 4.6 | 0,5 |
Xây dựng các tòa nhà | 18 | 21,3 năm | 3.4 | 0,7 |
Dịch vụ địa phương | 45 | 23,5 năm | 4.6 | 1,9 |
Y học | 122 | 22,9 năm | 4.5 | 5,1 |
Các nha sĩ | 18 | 25,9 năm | 4.3 | 0,7 |
Sức khoẻ và y tế | 53 | 21,7 năm | 4.6 | 2,2 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 85 | 24,2 năm | 4.0 | 3,5 |
Quản lí đoàn thể | 11 | 23,2 năm | 4.5 | 0,5 |
Thiết kế đặc biệt | 11 | 4.4 | 0,5 | |
Tôn giáo | 27 | 24,9 năm | 4.8 | 1,1 |
Nhà thờ | 10 | 25,8 năm | 4.8 | 0,4 |
Nhà hàng | 196 | 23,3 năm | 4.1 | 8,2 |
Nhà hàng thức ăn nhanh | 13 | 3.5 | 0,5 | |
Quán cà phê | 23 | 21,9 năm | 4.4 | 1,0 |
Mua sắm | 368 | 23,9 năm | 4.3 | 15,3 |
Cửa Hàng Đồ Cưới | 15 | 4.1 | 0,6 | |
Cửa hàng quần áo | 22 | 21,2 năm | 4.0 | 0,9 |
Mua Sắm Khác | 22 | 25 năm | 4.4 | 0,9 |
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm | 11 | 4.7 | 0,5 | |
Thể thao & Hoạt động | 103 | 24,7 năm | 4.1 | 4,3 |
Công viên công cộng | 18 | 4.2 | 0,7 | |
Công viên giải trí | 26 | 4.0 | 1,1 | |
Trung tâm thể dục | 10 | 4.5 | 0,4 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính V5K
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính V5K
Vừa phải: 47%
Không tốn kém: 39,6%
Đắt: 7,3%
Rất đắt: 6,1%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính V5K
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V5K | 171.658 t | 7,14 t | 29.118 t/km² |
Vancouver | 8.761.009 t | 13,3 t | 74.610 t/km² |
British Columbia | 68.179.723 t | 14,3 t | 69,7 t/km² |
Canada | 521.999.336 t | 14,7 t | 52,9 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính V5K
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 171.658 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 7,14 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 29.118 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Động đất | Trung bình (6) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
08/06/2018 | 10:09 | 3,19 | 51,9 km | 58.210 m | 20km SSW of Point Roberts, Washington | usgs.gov |
03/02/2018 | 22:57 | 3,09 | 72,1 km | 12.690 m | 13km NW of Friday Harbor, Washington | usgs.gov |
29/06/2017 | 01:40 | 3,1 | 64,5 km | 16.270 m | 4km S of Marietta, Washington | usgs.gov |
30/01/2017 | 03:03 | 3,09 | 74,3 km | 14.590 m | 9km NNW of Friday Harbor, Washington | usgs.gov |
05/04/2016 | 11:06 | 3,45 | 99,2 km | 52.160 m | 13km WNW of Ault Field, Washington | usgs.gov |
04/04/2016 | 11:36 | 3,1 | 62,3 km | 5.000 m | 30km NNE of Sechelt, Canada | usgs.gov |
29/12/2015 | 23:39 | 4,79 | 79,3 km | 52.420 m | 17km NNE of Victoria, Canada | usgs.gov |
05/07/2015 | 00:45 | 3,3 | 70,1 km | 7.800 m | 7km SE of Abbotsford, Canada | usgs.gov |
14/02/2015 | 20:12 | 3,4 | 63,9 km | 3.410 m | 32km NNE of Sechelt, Canada | usgs.gov |
16/06/2014 | 13:40 | 3,01 | 86,3 km | 23.851 m | 11km NE of Victoria, Canada | usgs.gov |
Tìm trận động đất lịch sử gần Mã Bưu Chính V5K
Cuộc hẹn sớm nhất Ngày cuối
Độ lớn 3.0 trở lên Độ lớn 4.0 trở lên Độ lớn 5.0 trở lên

Thành Phố Ưu Tiên
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.