Thành Phố Ưu Tiên | Cranbrook |
Khu vực Mã Bưu Chính V1C | 1.916,5 km² |
Dân số | 25099 |
Dân số nam | 12307 (49%) |
Dân số nữ | 12792 (51%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +22% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +5,2% |
Độ tuổi trung bình | 44,4 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 43,7 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 45 năm |
Mã Vùng | 250 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | V1C 0A1 | V1C 0A2 | V1C 0A3 | V1C 0A4 | V1C 0A5 | V1C 0A6 | V1C 0A7 | V1C 0A8 | V1C 0A9 | V1C 0B1 | Nhiều hơn |
Giờ địa phương | Thứ Sáu 09:06 |
Múi giờ | Giờ chuẩn miền núi |
Tọa độ | 49.50821414273858° / -115.76204941239403° |
Mã Bưu Chính liên quan | V1A, V1B, V1E, V1G, V1H, V1J |
Bản đồ Mã Bưu Chính V1C
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính V1C
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 20568 | 22848 | 23851 | 25099 |
Mật độ dân số | 10,7 / km² | 11,9 / km² | 12,4 / km² | 13,1 / km² |
Thay đổi dân số của V1C từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 5,2% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V1C | +22% | +9,9% | +5,2% |
Cranbrook | +22,6% | +10,2% | +5,2% |
British Columbia | +72,3% | +37,5% | +20,7% |
Canada | +55,8% | +30,2% | +17,2% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính V1C
Độ tuổi trung bình: 44,4 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V1C | 44,4 năm | 45 năm | 43,7 năm |
Cranbrook | 43,3 năm | 44,2 năm | 42,3 năm |
British Columbia | 42,3 năm | 43,1 năm | 41,4 năm |
Canada | 40,6 năm | 41,5 năm | 39,6 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính V1C
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 671 | 654 | 1325 |
5-9 | 665 | 711 | 1376 |
10-14 | 762 | 652 | 1415 |
15-19 | 823 | 789 | 1612 |
20-24 | 677 | 673 | 1350 |
25-29 | 699 | 689 | 1388 |
30-34 | 623 | 693 | 1317 |
35-39 | 691 | 696 | 1388 |
40-44 | 734 | 839 | 1574 |
45-49 | 973 | 1024 | 1998 |
50-54 | 1018 | 1043 | 2062 |
55-59 | 1000 | 1072 | 2072 |
60-64 | 925 | 940 | 1865 |
65-69 | 700 | 706 | 1407 |
70-74 | 526 | 530 | 1057 |
75-79 | 388 | 404 | 792 |
80-84 | 251 | 356 | 607 |
85 cộng | 181 | 322 | 503 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính V1C
Mật độ dân số: 13,1 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V1C | 25099 | 1.916,5 km² | 13,1 / km² |
Cranbrook | 19890 | 31,6 km² | 628,6 / km² |
British Columbia | 4,8 triệu | 978.582 km² | 4,86 / km² |
Canada | 35,5 triệu | 9.875.295,4 km² | 3,6 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính V1C
Dân số ước tính từ năm 1880 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính V1C

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 17,7%
Các dịch vụ tịa nhà: 10,1%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 9,5%
Công nghiệp: 9,2%
Ô tô: 7,1%
Nhà hàng: 6,3%
Y học: 6,2%
Dịch vụ địa phương: 5,1%
Khác: 28,9%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Tuổi trung bình của doanh nghiệp | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|---|
Ô tô | 263 | 25,7 năm | 4.2 | 10,5 |
Phụ Tùng Xe | 26 | 29,2 năm | 4.5 | 1,0 |
Sửa chữa xe hơi | 73 | 26,5 năm | 4.2 | 2,9 |
Trạm xăng | 24 | 26,2 năm | 3.8 | 1,0 |
Đại Lý Xe Mới | 19 | 23,4 năm | 4.3 | 0,8 |
Làm đẹp & Spa | 86 | 22,1 năm | 4.3 | 3,4 |
Thẩm mỹ viện | 37 | 21,9 năm | 4.3 | 1,5 |
Tiệm cắt tóc | 36 | 22,6 năm | 4.2 | 1,4 |
Cộng đồng & Chính phủ | 129 | 26,3 năm | 4.4 | 5,1 |
Công việc xã hội | 34 | 25,9 năm | 4.7 | 1,4 |
Quản lí công chúng | 54 | 27,7 năm | 4.2 | 2,2 |
Giáo dục | 83 | 27,7 năm | 4.1 | 3,3 |
Giải trí | 16 | 24,9 năm | 4.0 | 0,6 |
Dịch vụ tài chính | 159 | 25,6 năm | 4.1 | 6,3 |
Công Ty Tín Dụng | 55 | 24 năm | 4.0 | 2,2 |
Tài chính khác | 17 | 25,7 năm | 4.2 | 0,7 |
Đồ ăn | 138 | 24,3 năm | 4.0 | 5,5 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 33 | 24,4 năm | 4.1 | 1,3 |
Các dịch vụ tịa nhà | 314 | 23,7 năm | 4.1 | 12,5 |
Bất Động Sản | 31 | 24,2 năm | 4.5 | 1,2 |
Các công ty di chuyển | 19 | 23,1 năm | 4.0 | 0,8 |
Lắp đặt điện | 21 | 23,7 năm | 3.6 | 0,8 |
Ngành xây dựng khác | 41 | 22,8 năm | 4.3 | 1,6 |
Nhà Thầu Chính | 95 | 24 năm | 4.1 | 3,8 |
Khách sạn & Du lịch | 142 | 25,4 năm | 4.1 | 5,7 |
Chỗ ở khác | 45 | 26,3 năm | 4.2 | 1,8 |
Khách sạn và nhà nghỉ | 36 | 25,9 năm | 4.2 | 1,4 |
Công nghiệp | 287 | 26 năm | 4.0 | 11,4 |
Bán sỉ máy móc | 31 | 28,3 năm | 3.7 | 1,2 |
Bán sỉ vật liệu xây dựng | 27 | 25,8 năm | 4.4 | 1,1 |
Các tổ chức thành viên khác | 16 | 26,1 năm | 4.6 | 0,6 |
Vận chuyển hàng hoá/ thương mại | 20 | 23,7 năm | 4.0 | 0,8 |
Xây dựng các tòa nhà | 42 | 25,1 năm | 3.2 | 1,7 |
Dịch vụ địa phương | 105 | 23,4 năm | 4.1 | 4,2 |
Y học | 188 | 25,4 năm | 4.4 | 7,5 |
Các nha sĩ | 16 | 23,2 năm | 4.7 | 0,6 |
Sức khoẻ và y tế | 104 | 24,4 năm | 4.1 | 4,1 |
Thú cưng | 23 | 21,1 năm | 4.4 | 0,9 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 138 | 24,7 năm | 4.2 | 5,5 |
Tôn giáo | 43 | 23 năm | 4.4 | 1,7 |
Nhà thờ | 20 | 23 năm | 4.4 | 0,8 |
Nhà hàng | 234 | 23,9 năm | 4.1 | 9,3 |
Nhà hàng thức ăn nhanh | 16 | 25,7 năm | 4.1 | 0,6 |
Quán bar, quán rượu và quán rượu | 22 | 22,5 năm | 4.1 | 0,9 |
Quán cà phê | 16 | 23 năm | 4.2 | 0,6 |
Mua sắm | 682 | 25,1 năm | 4.0 | 27,2 |
Các cửa hàng đồ nội thất | 20 | 23,4 năm | 4.2 | 0,8 |
Cửa hàng phần cứng | 47 | 25 năm | 4.1 | 1,9 |
Cửa hàng quần áo | 28 | 25,1 năm | 4.3 | 1,1 |
Cửa hàng điện tử | 32 | 23,7 năm | 4.0 | 1,3 |
Mua Sắm Khác | 37 | 24,7 năm | 3.9 | 1,5 |
Thiết bị gia dụng và hàng hóa | 33 | 24 năm | 4.1 | 1,3 |
Thể thao & Hoạt động | 63 | 26,4 năm | 4.2 | 2,5 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính V1C
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính V1C
Vừa phải: 41,1%
Không tốn kém: 37,1%
Đắt: 11,3%
Rất đắt: 10,5%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính V1C
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính V1C | 385.162 t | 15,3 t | 201 t/km² |
Cranbrook | 305.611 t | 15,4 t | 9.658 t/km² |
British Columbia | 68.179.723 t | 14,3 t | 69,7 t/km² |
Canada | 521.999.336 t | 14,7 t | 52,9 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính V1C
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 385.162 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 15,3 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 201 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Động đất | (2) thấp |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
21/11/2017 | 22:34 | 3,1 | 85,7 km | 5.000 m | 26km ESE of Nelson, Canada | usgs.gov |
28/09/2016 | 20:19 | 3,2 | 72,1 km | 1.200 m | 32km S of Elkford, Canada | usgs.gov |
12/01/2008 | 14:23 | 3,3 | 92,2 km | 1.000 m | British Columbia, Canada | usgs.gov |
22/03/2006 | 09:24 | 4,3 | 86 km | 8.200 m | western Montana | usgs.gov |
28/02/2000 | 13:18 | 3,8 | 75,3 km | 10.000 m | British Columbia, Canada | usgs.gov |
06/08/1985 | 06:53 | 4 | 70,3 km | 5.000 m | British Columbia, Canada | usgs.gov |
27/11/1984 | 04:07 | 3,2 | 84 km | 5.000 m | northern Idaho | usgs.gov |
09/11/1983 | 01:59 | 3,5 | 74,9 km | 18.000 m | British Columbia, Canada | usgs.gov |
08/07/1983 | 01:12 | 3,7 | 90,4 km | 18.000 m | British Columbia, Canada | usgs.gov |
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.