- Thế giới »
- CA »
- Calgary, Alberta »
- T3L
Mã Bưu Chính T3L - Calgary, Alberta
Thành Phố Ưu Tiên | Calgary, Alberta |
Khu vực Mã Bưu Chính T3L | 57,6 km² |
Dân số | 32428 |
Dân số nam | 16199 (50%) |
Dân số nữ | 16229 (50%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +180,3% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +43,3% |
Độ tuổi trung bình | 36,6 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 36,1 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 37 năm |
Mã Vùng | 403, 780 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | T3L 0A1 | T3L 0A2 | T3L 0A3 | T3L 0A4 | T3L 0A5 | T3L 0A6 | T3L 0A7 | T3L 0A8 | T3L 0A9 | T3L 0B1 | Nhiều hơn |
Các vùng lân cận | Northwest Calgary, Tuscany |
Giờ địa phương | Thứ Bảy 18:47 |
Múi giờ | Giờ chuẩn miền núi |
Tọa độ | 51.12127933768461° / -114.23616820476475° |
Mã Bưu Chính liên quan | T3C, T3E, T3G, T3H, T3J, T3K |
Bản đồ Mã Bưu Chính T3L
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính T3L
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 11567 | 17565 | 22622 | 32428 |
Mật độ dân số | 200,9 / km² | 305,1 / km² | 392,9 / km² | 563,2 / km² |
Thay đổi dân số của T3L từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 43,3% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính T3L | +180,3% | +84,6% | +43,3% |
Calgary | +172,2% | +81,5% | +42,2% |
Alberta | +127,1% | +63,7% | +34,1% |
Canada | +55,8% | +30,2% | +17,2% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính T3L
Độ tuổi trung bình: 36,6 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính T3L | 36,6 năm | 37 năm | 36,1 năm |
Calgary | 36,4 năm | 36,9 năm | 35,9 năm |
Alberta | 36,5 năm | 37,1 năm | 35,9 năm |
Canada | 40,6 năm | 41,5 năm | 39,6 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính T3L
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 1087 | 1022 | 2109 |
5-9 | 944 | 915 | 1859 |
10-14 | 953 | 910 | 1864 |
15-19 | 1027 | 972 | 2000 |
20-24 | 1147 | 1128 | 2276 |
25-29 | 1349 | 1341 | 2691 |
30-34 | 1307 | 1306 | 2613 |
35-39 | 1269 | 1268 | 2537 |
40-44 | 1277 | 1238 | 2515 |
45-49 | 1296 | 1288 | 2584 |
50-54 | 1283 | 1255 | 2538 |
55-59 | 1045 | 1010 | 2056 |
60-64 | 777 | 775 | 1553 |
65-69 | 490 | 514 | 1005 |
70-74 | 344 | 400 | 744 |
75-79 | 278 | 336 | 615 |
80-84 | 195 | 276 | 472 |
85 cộng | 131 | 273 | 405 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính T3L
Mật độ dân số: 563,2 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính T3L | 32428 | 57,6 km² | 563,2 / km² |
Calgary | 1,2 triệu | 848,4 km² | 1458 / km² |
Alberta | 4,1 triệu | 663.102,6 km² | 6,11 / km² |
Canada | 35,5 triệu | 9.875.295,4 km² | 3,6 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính T3L
Dân số ước tính từ năm 1910 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở T3L Northwest Calgary: 88,7%
Tuscany: 5,6%
Khác: 5,6%
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Dịch vụ chuyên nghiệp: 16,7%
Mua sắm: 13,9%
Các dịch vụ tịa nhà: 11,5%
Công nghiệp: 9,4%
Thể thao & Hoạt động: 7,9%
Dịch vụ địa phương: 7,2%
Y học: 6,5%
Giáo dục: 6,2%
Khác: 20,7%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Tuổi trung bình của doanh nghiệp | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|---|
Ô tô | 8 | 3.4 | 0,2 | |
Cộng đồng & Chính phủ | 9 | 25,3 năm | 4.7 | 0,3 |
Giáo dục | 35 | 20,3 năm | 3.8 | 1,1 |
Giáo dục khác | 5 | 4.2 | 0,2 | |
Giải trí | 6 | 4.4 | 0,2 | |
Dịch vụ tài chính | 13 | 17,3 năm | 3.5 | 0,4 |
Công Ty Tín Dụng | 7 | 4.1 | 0,2 | |
Đồ ăn | 18 | 20,8 năm | 3.9 | 0,6 |
Các dịch vụ tịa nhà | 54 | 21,7 năm | 4.4 | 1,7 |
Nhà Thầu Chính | 19 | 20,5 năm | 3.5 | 0,6 |
Khách sạn & Du lịch | 8 | 4.2 | 0,2 | |
Công nghiệp | 38 | 22,4 năm | 4.5 | 1,2 |
Các tổ chức thành viên khác | 8 | 22,7 năm | 4.4 | 0,2 |
Xây dựng các tòa nhà | 10 | 4.3 | 0,3 | |
Dịch vụ địa phương | 30 | 18,3 năm | 4.4 | 0,9 |
Nhiếp ảnh | 10 | 4.8 | 0,3 | |
Y học | 51 | 21 năm | 3.6 | 1,6 |
Sức khoẻ và y tế | 23 | 3.8 | 0,7 | |
Thú cưng | 7 | 4.3 | 0,2 | |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 58 | 21,3 năm | 4.6 | 1,8 |
Dịch vụ khoa học và kĩ thuật | 8 | 4.6 | 0,2 | |
Dịch vụ xây dựng công nghệ | 6 | 20,4 năm | 4.2 | 0,2 |
Quản lí đoàn thể | 12 | 23,3 năm | 5.0 | 0,4 |
Tôn giáo | 10 | 25,9 năm | 4.8 | 0,3 |
Nhà hàng | 32 | 20 năm | 3.9 | 1,0 |
Mua sắm | 56 | 20,9 năm | 4.0 | 1,7 |
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc | 6 | 4.0 | 0,2 | |
Thể thao & Hoạt động | 36 | 23 năm | 4.2 | 1,1 |
Sân vận động và đấu trường | 7 | 4.2 | 0,2 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính T3L
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính T3L
Không tốn kém: 38,5%
Vừa phải: 38,5%
Đắt: 23,1%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính T3L
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính T3L | 571.749 t | 17,6 t | 9.929 t/km² |
Calgary | 21.784.053 t | 17,6 t | 25.677 t/km² |
Alberta | 65.353.612 t | 16,1 t | 98,6 t/km² |
Canada | 521.999.336 t | 14,7 t | 52,9 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính T3L
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 571.749 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 17,6 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 9.929 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Hạn hán | Cao (7) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lên
Thành Phố Ưu Tiên
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.