- Thế giới »
- CA »
- Calgary, Alberta »
- T2N
Mã Bưu Chính T2N - Calgary, Alberta
Thành Phố Ưu Tiên | Calgary, Alberta |
Khu vực Mã Bưu Chính T2N | 11,4 km² |
Dân số | 28552 |
Dân số nam | 14252 (49,9%) |
Dân số nữ | 14301 (50,1%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +175,6% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +42,9% |
Độ tuổi trung bình | 36,4 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 35,9 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 36,9 năm |
Mã Vùng | 403, 780 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | T2N 0A1 | T2N 0A2 | T2N 0A3 | T2N 0A4 | T2N 0A5 | T2N 0A6 | T2N 0A7 | T2N 0A8 | T2N 0A9 | T2N 0B1 | Nhiều hơn |
Các vùng lân cận | Hillhurst, Hounsfield Heights - Briar Hill, Northwest Calgary |
Giờ địa phương | Thứ Bảy 18:31 |
Múi giờ | Giờ chuẩn miền núi |
Tọa độ | 51.057885455076594° / -114.10810976197612° |
Mã Bưu Chính liên quan | T2G, T2H, T2J, T2K, T2L, T2M |
Bản đồ Mã Bưu Chính T2N
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính T2N
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 10361 | 15609 | 19977 | 28552 |
Mật độ dân số | 906,2 / km² | 1365 / km² | 1747 / km² | 2497 / km² |
Thay đổi dân số của T2N từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 42,9% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính T2N | +175,6% | +82,9% | +42,9% |
Calgary | +172,2% | +81,5% | +42,2% |
Alberta | +127,1% | +63,7% | +34,1% |
Canada | +55,8% | +30,2% | +17,2% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính T2N
Độ tuổi trung bình: 36,4 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính T2N | 36,4 năm | 36,9 năm | 35,9 năm |
Calgary | 36,4 năm | 36,9 năm | 35,9 năm |
Alberta | 36,5 năm | 37,1 năm | 35,9 năm |
Canada | 40,6 năm | 41,5 năm | 39,6 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính T2N
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 966 | 909 | 1875 |
5-9 | 825 | 800 | 1626 |
10-14 | 824 | 789 | 1614 |
15-19 | 890 | 844 | 1734 |
20-24 | 1015 | 1004 | 2019 |
25-29 | 1219 | 1211 | 2431 |
30-34 | 1177 | 1175 | 2353 |
35-39 | 1135 | 1128 | 2264 |
40-44 | 1128 | 1089 | 2218 |
45-49 | 1135 | 1122 | 2258 |
50-54 | 1113 | 1087 | 2201 |
55-59 | 903 | 876 | 1780 |
60-64 | 671 | 673 | 1345 |
65-69 | 420 | 448 | 869 |
70-74 | 299 | 352 | 651 |
75-79 | 243 | 299 | 542 |
80-84 | 172 | 247 | 419 |
85 cộng | 116 | 246 | 363 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính T2N
Mật độ dân số: 2497 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính T2N | 28552 | 11,4 km² | 2497 / km² |
Calgary | 1,2 triệu | 848,4 km² | 1458 / km² |
Alberta | 4,1 triệu | 663.102,6 km² | 6,11 / km² |
Canada | 35,5 triệu | 9.875.295,4 km² | 3,6 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính T2N
Dân số ước tính từ năm 1910 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở T2N Northwest Calgary: 55,4%
Hillhurst: 30%
Hounsfield Heights - Briar Hill: 9,4%
Khác: 5,2%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính T2N

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Y học: 17,2%
Mua sắm: 15,3%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 11,6%
Nhà hàng: 10,1%
Giáo dục: 5,6%
Các dịch vụ tịa nhà: 5,2%
Công nghiệp: 5,2%
Khác: 29,8%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Tuổi trung bình của doanh nghiệp | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|---|
Ô tô | 69 | 26,7 năm | 3.8 | 2,4 |
Sửa chữa xe hơi | 24 | 27,2 năm | 3.8 | 0,8 |
Làm đẹp & Spa | 160 | 23,1 năm | 4.4 | 5,6 |
Thẩm mỹ viện | 59 | 23,5 năm | 4.2 | 2,1 |
Tiệm cắt tóc | 56 | 23,2 năm | 4.3 | 2,0 |
Cộng đồng & Chính phủ | 110 | 25,5 năm | 4.3 | 3,9 |
Công việc xã hội | 46 | 24,2 năm | 4.0 | 1,6 |
Quản lí công chúng | 26 | 26,3 năm | 4.5 | 0,9 |
Giáo dục | 222 | 26,9 năm | 3.9 | 7,8 |
Giáo dục khác | 35 | 25,8 năm | 4.0 | 1,2 |
Giáo dục trung học | 24 | 30 năm | 3.7 | 0,8 |
Nền giáo dục cao hơn (cao đẳng, đại học) | 54 | 26,7 năm | 4.0 | 1,9 |
Giải trí | 52 | 27,8 năm | 4.4 | 1,8 |
Dịch vụ tài chính | 140 | 24,1 năm | 4.1 | 4,9 |
Công Ty Tín Dụng | 69 | 22,2 năm | 4.3 | 2,4 |
Đồ ăn | 196 | 24,3 năm | 4.2 | 6,9 |
Các dịch vụ tịa nhà | 196 | 24,8 năm | 4.1 | 6,9 |
Bất Động Sản | 67 | 26,3 năm | 3.9 | 2,3 |
Nhà Thầu Chính | 40 | 23,6 năm | 4.5 | 1,4 |
Khách sạn & Du lịch | 61 | 24,9 năm | 4.2 | 2,1 |
Công nghiệp | 151 | 24,4 năm | 4.2 | 5,3 |
Các tổ chức thành viên khác | 24 | 27,6 năm | 4.3 | 0,8 |
Xây dựng các tòa nhà | 33 | 22,6 năm | 4.3 | 1,2 |
Dịch vụ địa phương | 93 | 24,9 năm | 4.3 | 3,3 |
Y học | 867 | 23,3 năm | 4.4 | 30,4 |
Bác sĩ tâm thần và tâm lý trị liệu | 34 | 21,7 năm | 4.8 | 1,2 |
Bệnh viện | 37 | 24 năm | 4.1 | 1,3 |
Các nha sĩ | 32 | 24,4 năm | 4.6 | 1,1 |
Sức khoẻ và y tế | 495 | 22,5 năm | 4.4 | 17,3 |
Thầy Thuốc và Bác Sĩ Phẫu Thuật | 105 | 22,5 năm | 3.6 | 3,7 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 326 | 23,1 năm | 4.3 | 11,4 |
Dịch vụ xây dựng công nghệ | 40 | 23 năm | 4.2 | 1,4 |
Luật sư hợp pháp | 31 | 25,7 năm | 4.6 | 1,1 |
Nhân viên kế toán | 24 | 24,6 năm | 4.4 | 0,8 |
Quản lí đoàn thể | 73 | 22,2 năm | 4.1 | 2,6 |
Quảng Cáo và Tiếp Thị | 25 | 23,9 năm | 4.9 | 0,9 |
Tôn giáo | 56 | 26,2 năm | 4.5 | 2,0 |
Nhà thờ | 30 | 26,7 năm | 4.4 | 1,1 |
Nhà hàng | 484 | 24,1 năm | 4.2 | 17,0 |
Quán bar, quán rượu và quán rượu | 33 | 24,2 năm | 4.1 | 1,2 |
Quán cà phê | 52 | 25,4 năm | 4.4 | 1,8 |
Mua sắm | 804 | 24,5 năm | 4.0 | 28,2 |
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc | 24 | 27,3 năm | 3.9 | 0,8 |
Cửa hàng quần áo | 53 | 24,1 năm | 4.3 | 1,9 |
Cửa hàng điện tử | 38 | 22,7 năm | 4.1 | 1,3 |
Mua Sắm Khác | 51 | 24,1 năm | 3.8 | 1,8 |
Quần áo của phụ nữ | 31 | 24,6 năm | 4.2 | 1,1 |
Trang Sức và Đồng Hồ | 27 | 23,7 năm | 4.4 | 0,9 |
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm | 33 | 21,7 năm | 4.2 | 1,2 |
Thể thao & Hoạt động | 135 | 25,1 năm | 4.4 | 4,7 |
Trung tâm thể dục | 28 | 23 năm | 4.1 | 1,0 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính T2N
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính T2N
Vừa phải: 47,6%
Không tốn kém: 24,2%
Đắt: 18%
Rất đắt: 10,1%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính T2N
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính T2N | 498.659 t | 17,5 t | 43.614 t/km² |
Calgary | 21.784.053 t | 17,6 t | 25.677 t/km² |
Alberta | 65.353.612 t | 16,1 t | 98,6 t/km² |
Canada | 521.999.336 t | 14,7 t | 52,9 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính T2N
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 498.659 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 17,5 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 43.614 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Hạn hán | Cao (7) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lên
Thành Phố Ưu Tiên
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.