N8M · Mã Bưu Chính trước đó
Mã Bưu Chính tiếp theo · N8P

Mã Bưu Chính N8N - Windsor, Ontario

Thành Phố Ưu TiênWindsor, Ontario
Khu vực Mã Bưu Chính N8N49,5 km²
Dân số24118
Dân số nam11838 (49,1%)
Dân số nữ12280 (50,9%)
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 -6,5%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 -4,7%
Độ tuổi trung bình43,2 năm
Độ tuổi trung bình của nam giới42,5 năm
Độ tuổi trung bình của nữ giới43,9 năm
Mã Vùng519780
Mã Bưu Chính các số kéo dàiN8N 0A1 | N8N 0A2 | N8N 0A3 | N8N 0A4 | N8N 0A5 | N8N 0A6 | N8N 0A7 | N8N 0A8 | N8N 0A9 | N8N 0B1 | Nhiều hơn
Các thành phố liên kếtTecumseh
Các vùng lân cậnForest Glade, Sandwich South, South Walkerville, Walker Farm
Giờ địa phươngThứ Tư 08:32
Múi giờGiờ mùa hè miền Đông
Tọa độ42.31667529447095° / -82.87691536094995°
Mã Bưu Chính liên quanN8AN8HN8MN8PN8RN8S

Bản đồ Mã Bưu Chính N8N

Bản đồ tương tác

Dân số Mã Bưu Chính N8N

Năm 1975 đến năm 2015
Dữ liệu1975199020002015
Dân số25801259162531724118
Mật độ dân số520,7 / km²523,0 / km²511,0 / km²486,8 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Thay đổi dân số của N8N từ năm 2000 đến năm 2015

Giảm 4,7% từ năm 2000 đến năm 2015
Đến từThay đổi từ năm 1975Thay đổi từ năm 1990Thay đổi từ năm 2000
Mã Bưu Chính N8N-6,5%-6,9%-4,7%
Tecumseh-8,4%-8,8%-5,1%
Ontario+52,6%+28,6%+16,4%
Canada+55,8%+30,2%+17,2%
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính N8N

Độ tuổi trung bình: 43,2 năm
Đến từĐộ tuổi trung bìnhTuổi trung vị (Nữ)Tuổi trung vị (Nam)
Mã Bưu Chính N8N43,2 năm43,9 năm42,5 năm
Tecumseh43,6 năm44,4 năm42,8 năm
Ontario40,5 năm41,4 năm39,6 năm
Canada40,6 năm41,5 năm39,6 năm
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Cây dân số của Mã Bưu Chính N8N

Dân số theo độ tuổi và giới tính
Tuổi tácNam giớiNữ giớiToàn bộ
Dưới 55354911027
5-96986661365
10-148098021612
15-199478971844
20-248327511583
25-295615331094
30-344755501025
35-396637631427
40-448088931701
45-4998211412124
50-54107210962169
55-599319511882
60-648639041768
65-696396111250
70-74413421835
75-79298315614
80-84194226420
85 cộng116270386
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Mật độ dân số của Mã Bưu Chính N8N

Mật độ dân số: 486,8 / km²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
Mã Bưu Chính N8N2411849,5 km²486,8 / km²
Tecumseh24113110,9 km²217,5 / km²
Ontario13,8 triệu1.078.182,8 km²12,8 / km²
Canada35,5 triệu9.875.295,4 km²3,6 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Dân số lịch sử của Mã Bưu Chính N8N

Dân số ước tính từ năm 1810 đến năm 2015
Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.

Các vùng lân cận

Phân phối kinh doanh theo khu phố ở N8N
 Forest Glade: 42,5%
 Walker Farm: 14,2%
 Sandwich South: 10,4%
 South Walkerville: 4,5%
 Khác: 28,4%

Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính N8N

N8N Bản đồ nóng về doanh nghiệp

Các ngành công nghiệp

Phân phối kinh doanh theo ngành
 Mua sắm: 17,1%
 Công nghiệp: 12,2%
 Các dịch vụ tịa nhà: 11,2%
 Y học: 10,6%
 Dịch vụ chuyên nghiệp: 8,1%
 Nhà hàng: 5,1%
 Khác: 35,7%
Mô tả ngànhSố lượng cơ sởTuổi trung bình của doanh nghiệpXếp hạng Google trung bìnhDoanh nghiệp trên 1.000 dân
Phụ Tùng Xe1522,3 năm4.20,6
Sơn sửa móng tay và móng chân94.10,4
Thẩm mỹ viện94.60,4
Công việc xã hội925,6 năm5.00,4
Giáo dục khác1525,7 năm3.60,6
Công Ty Tín Dụng1022,7 năm4.00,4
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị1328,2 năm4.30,5
Bất Động Sản1821,7 năm4.80,7
Ngành xây dựng khác1724,8 năm4.40,7
Nhà Thầu Chính2027 năm4.10,8
Bán sỉ máy móc104.40,4
Bán sỉ vật liệu xây dựng1026,3 năm3.00,4
Sản xuất xe cộ và máy móc1932,7 năm5.00,8
Xây dựng các tòa nhà1426,9 năm4.50,6
Chăm sóc trẻ em và chăm sóc ban ngày924,8 năm3.00,4
Dịch vụ cá nhân1223,4 năm4.40,5
Phép vật lý liệu124.70,5
Sức khoẻ và y tế5226,1 năm4.52,2
Dịch vụ xây dựng công nghệ104.20,4
Luật sư hợp pháp94.60,4
Quản lí đoàn thể133.80,5
Bánh Pizza1222,5 năm4.20,5
Nhà hàng Ý1121,8 năm4.20,5
Cửa hàng phần cứng1729,2 năm4.70,7
Cửa hàng điện tử2225,5 năm4.50,9
Mua Sắm Khác2530,8 năm4.11,0
Thiết bị gia dụng và hàng hóa1327,6 năm4.10,5
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm923,8 năm4.80,4

Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính N8N

 Không tốn kém: 46,3%
 Vừa phải: 34,1%
 Rất đắt: 14,6%
 Đắt: 4,9%

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4

Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính N8N

Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi năm
Đến từLượng khí thải CO2Khí thải CO2 trên đầu ngườiCường độ phát thải CO2
Mã Bưu Chính N8N362.731 t15 t7.320 t/km²
Tecumseh358.981 t14,9 t3.237 t/km²
Ontario197.940.137 t14,4 t183,6 t/km²
Canada521.999.336 t14,7 t52,9 t/km²
Sources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72a

Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính N8N

Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm)362.731 t
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 201315 t
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm)7.320 t/km²

Nguy cơ rủi ro tự nhiên

Rủi ro tương đối trong số 10
Lũ lụtCao (7)
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.

Trận động đất gần đây

Độ lớn 3.0 trở lên
NgàyThời gianĐộ lớnKhoảng cáchĐộ sâuĐến từLiên kết
19/04/201817:013,424,8 km2.700 m2km E of Amherstburg, Canadausgs.gov
20/08/198002:343,243,2 km5.000 mOhiousgs.gov
02/02/197613:143,443,2 km10.000 mOhiousgs.gov

Thành Phố Ưu Tiên

Windsor là thành phố cực nam ở Canada và nằm ở Tây Nam Ontario ở cuối phía tây của hành lang đông dân cư, hành lang thành phố Quebec-Windsor. Thành phố nằm bên trong khu vực điều tra dân số Essex, Ontario, mặc dù hành chính tách ra khỏi chính quyền hạt. Ngăn c..  ︎  Trang Wikipedia về Windsor, Ontario

Thành phố

Tỷ lệ doanh nghiệp theo thành phố tại N8N
 Windsor, Ontario: 70,2%
 Tecumseh: 28,1%
 Khác: 1,7%

Về dữ liệu của chúng tôi

Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.