Thành Phố Ưu Tiên | Toronto |
Khu vực Mã Bưu Chính M6G | 3,821 km² |
Dân số | 34749 |
Dân số nam | 16684 (48%) |
Dân số nữ | 18065 (52%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +46% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +12,5% |
Độ tuổi trung bình | 39,2 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 38,2 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 40,2 năm |
Mã Vùng | 416, 780 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | M6G 0A1 | M6G 1A1 | M6G 1A4 | M6G 1A5 | M6G 1A6 | M6G 1A8 | M6G 1A9 | M6G 1B1 | M6G 1B2 | M6G 1B3 | Nhiều hơn |
Các vùng lân cận | Bickford Park, Koreatown, Little Italy, Old Toronto, Palmerston |
Giờ địa phương | Thứ Năm 06:26 |
Múi giờ | Giờ mùa hè miền Đông |
Tọa độ | 43.66836453139963° / -79.42037372393992° |
Mã Bưu Chính liên quan | M6A, M6B, M6C, M6E, M6H, M6J |
Bản đồ Mã Bưu Chính M6G
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính M6G
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 23807 | 28257 | 30880 | 34749 |
Mật độ dân số | 6229 / km² | 7394 / km² | 8080 / km² | 9093 / km² |
Thay đổi dân số của M6G từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 12,5% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính M6G | +46% | +23% | +12,5% |
Toronto | +46% | +23% | +12,5% |
Ontario | +52,6% | +28,6% | +16,4% |
Canada | +55,8% | +30,2% | +17,2% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính M6G
Độ tuổi trung bình: 39,2 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính M6G | 39,2 năm | 40,2 năm | 38,2 năm |
Toronto | 39,2 năm | 40,1 năm | 38,2 năm |
Ontario | 40,5 năm | 41,4 năm | 39,6 năm |
Canada | 40,6 năm | 41,5 năm | 39,6 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính M6G
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 958 | 909 | 1868 |
5-9 | 869 | 833 | 1702 |
10-14 | 900 | 857 | 1758 |
15-19 | 1021 | 973 | 1994 |
20-24 | 1206 | 1232 | 2438 |
25-29 | 1346 | 1469 | 2816 |
30-34 | 1272 | 1401 | 2674 |
35-39 | 1213 | 1317 | 2531 |
40-44 | 1270 | 1353 | 2624 |
45-49 | 1353 | 1406 | 2759 |
50-54 | 1234 | 1308 | 2542 |
55-59 | 1023 | 1137 | 2160 |
60-64 | 880 | 993 | 1874 |
65-69 | 628 | 733 | 1362 |
70-74 | 506 | 640 | 1146 |
75-79 | 431 | 555 | 987 |
80-84 | 326 | 467 | 793 |
85 cộng | 249 | 481 | 731 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính M6G
Mật độ dân số: 9093 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính M6G | 34749 | 3,821 km² | 9093 / km² |
Toronto | 2,8 triệu | 642,8 km² | 4311 / km² |
Ontario | 13,8 triệu | 1.078.182,8 km² | 12,8 / km² |
Canada | 35,5 triệu | 9.875.295,4 km² | 3,6 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính M6G
Dân số ước tính từ năm 1860 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở M6G Old Toronto: 71,8%
Koreatown: 6,4%
Khác: 21,8%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở M6G Mã Vùng 416: 82,4%
Mã Vùng 647: 16,4%
Khác: 1,2%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính M6G

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Nhà hàng: 20,8%
Mua sắm: 16,6%
Y học: 11%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 9,9%
Đồ ăn: 6,3%
Làm đẹp & Spa: 5,2%
Khác: 30,2%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Tuổi trung bình của doanh nghiệp | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|---|
Ô tô | 55 | 23,3 năm | 4.3 | 1,6 |
Làm đẹp & Spa | 184 | 21,9 năm | 4.3 | 5,3 |
Spa thư giãn | 23 | 20,2 năm | 4.3 | 0,7 |
Thẩm mỹ viện | 69 | 22,1 năm | 4.2 | 2,0 |
Tiệm cắt tóc | 64 | 22,4 năm | 4.3 | 1,8 |
Cộng đồng & Chính phủ | 67 | 26,4 năm | 4.2 | 1,9 |
Công việc xã hội | 41 | 26,3 năm | 4.2 | 1,2 |
Giáo dục | 172 | 26,3 năm | 4.3 | 4,9 |
Giáo dục khác | 34 | 24,5 năm | 4.6 | 1,0 |
Giáo dục trung học | 33 | 26,7 năm | 4.5 | 0,9 |
Giải trí | 93 | 23,4 năm | 4.3 | 2,7 |
Phòng trưng bày nghệ thuật | 34 | 25,1 năm | 4.5 | 1,0 |
Dịch vụ tài chính | 92 | 33,3 năm | 3.5 | 2,6 |
Công Ty Tín Dụng | 40 | 30,1 năm | 3.7 | 1,2 |
Đồ ăn | 300 | 25,2 năm | 4.3 | 8,6 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 46 | 26,3 năm | 4.3 | 1,3 |
Hiệu Bánh Mỳ | 29 | 24,9 năm | 4.3 | 0,8 |
Các dịch vụ tịa nhà | 124 | 23,4 năm | 4.2 | 3,6 |
Bất Động Sản | 23 | 21,6 năm | 4.4 | 0,7 |
Nhà Thầu Chính | 26 | 21,1 năm | 3.7 | 0,7 |
Khách sạn & Du lịch | 79 | 29,4 năm | 4.3 | 2,3 |
Công nghiệp | 117 | 26,3 năm | 4.3 | 3,4 |
Dịch vụ địa phương | 111 | 25,7 năm | 4.3 | 3,2 |
Truyền thông | 24 | 24,9 năm | 5.0 | 0,7 |
Y học | 417 | 25,4 năm | 4.2 | 12,0 |
Bác sĩ tâm thần và tâm lý trị liệu | 29 | 4.8 | 0,8 | |
Bệnh viện | 24 | 22,8 năm | 3.7 | 0,7 |
Các nha sĩ | 32 | 25 năm | 4.5 | 0,9 |
Sức khoẻ và y tế | 159 | 24,5 năm | 3.9 | 4,6 |
Thuốc Thay Thế | 29 | 24,3 năm | 4.8 | 0,8 |
Thầy Thuốc và Bác Sĩ Phẫu Thuật | 36 | 24,8 năm | 3.5 | 1,0 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 266 | 23,5 năm | 4.5 | 7,7 |
Luật sư hợp pháp | 64 | 22,5 năm | 4.5 | 1,8 |
Quản lí đoàn thể | 24 | 23,9 năm | 4.6 | 0,7 |
Quảng Cáo và Tiếp Thị | 23 | 24,2 năm | 4.6 | 0,7 |
Tôn giáo | 54 | 24,6 năm | 4.6 | 1,6 |
Nhà thờ | 25 | 25,8 năm | 4.4 | 0,7 |
Nhà hàng | 895 | 23,4 năm | 4.2 | 25,8 |
Bánh Pizza | 25 | 24,2 năm | 4.2 | 0,7 |
Nhà hàng Hàn Quốc | 58 | 24 năm | 4.2 | 1,7 |
Nhà hàng Mỹ | 33 | 25,6 năm | 4.3 | 0,9 |
Nhà hàng Nhật Bản | 26 | 21,7 năm | 4.0 | 0,7 |
Nhà hàng Ý | 60 | 24,1 năm | 4.0 | 1,7 |
Quán bar, quán rượu và quán rượu | 123 | 23,4 năm | 4.2 | 3,5 |
Quán cà phê | 62 | 24,2 năm | 4.4 | 1,8 |
Mua sắm | 809 | 25,1 năm | 4.4 | 23,3 |
Các cửa hàng đồ nội thất | 23 | 26,4 năm | 3.8 | 0,7 |
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc | 28 | 25,3 năm | 4.0 | 0,8 |
Cửa hàng quần áo | 38 | 23,7 năm | 4.1 | 1,1 |
Cửa hàng điện tử | 29 | 26,6 năm | 4.6 | 0,8 |
Mua Sắm Khác | 52 | 26,2 năm | 4.3 | 1,5 |
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm | 24 | 29,9 năm | 4.7 | 0,7 |
Thể thao & Hoạt động | 102 | 24,1 năm | 4.4 | 2,9 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính M6G
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính M6G
Vừa phải: 43,2%
Không tốn kém: 29,2%
Rất đắt: 14,4%
Đắt: 13,3%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính M6G
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính M6G | 553.718 t | 15,9 t | 144.897 t/km² |
Toronto | 43.816.025 t | 15,8 t | 68.167 t/km² |
Ontario | 197.940.137 t | 14,4 t | 183,6 t/km² |
Canada | 521.999.336 t | 14,7 t | 52,9 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính M6G
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 553.718 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 15,9 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 144.897 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Động đất | Trung bình (3) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
24/05/2000 | 03:22 | 3,1 | 30,1 km | 18.000 m | southern Ontario, Canada | usgs.gov |
26/11/1999 | 14:33 | 3,8 | 34,4 km | 12.800 m | New York | usgs.gov |
05/08/1989 | 14:07 | 3,3 | 51,7 km | 18.000 m | southern Ontario, Canada | usgs.gov |
23/07/1987 | 02:32 | 3,4 | 20,1 km | 6.800 m | southern Ontario, Canada | usgs.gov |
04/10/1983 | 10:18 | 3,1 | 39,2 km | 2.000 m | southern Ontario, Canada | usgs.gov |
23/10/1857 | 12:22 | 4,3 | 84,4 km | None | New York | usgs.gov |

Thành Phố Ưu Tiên
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.