Thành Phố Ưu Tiên | Yorkville |
Khu vực Mã Bưu Chính M3J | 13,1 km² |
Dân số | 28939 |
Dân số nam | 13895 (48%) |
Dân số nữ | 15044 (52%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +47,2% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +12,8% |
Độ tuổi trung bình | 39,2 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 38,2 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 40,2 năm |
Mã Vùng | 416, 780 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | M3J 0A1 | M3J 0A2 | M3J 0A3 | M3J 0A4 | M3J 0A5 | M3J 0A6 | M3J 0A7 | M3J 0A8 | M3J 0A9 | M3J 0B2 | Nhiều hơn |
Các thành phố liên kết | Toronto |
Các vùng lân cận | North York, York University Heights |
Giờ địa phương | Thứ Năm 09:35 |
Múi giờ | Giờ mùa hè miền Đông |
Tọa độ | 43.76133167890874° / -79.49131675649079° |
Mã Bưu Chính liên quan | M3A, M3B, M3C, M3H, M3K, M3L |
Bản đồ Mã Bưu Chính M3J
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính M3J
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 19666 | 23454 | 25647 | 28939 |
Mật độ dân số | 1496 / km² | 1784 / km² | 1951 / km² | 2201 / km² |
Thay đổi dân số của M3J từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 12,8% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính M3J | +47,2% | +23,4% | +12,8% |
Toronto | +46% | +23% | +12,5% |
Ontario | +52,6% | +28,6% | +16,4% |
Canada | +55,8% | +30,2% | +17,2% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính M3J
Độ tuổi trung bình: 39,2 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính M3J | 39,2 năm | 40,2 năm | 38,2 năm |
Toronto | 39,2 năm | 40,1 năm | 38,2 năm |
Ontario | 40,5 năm | 41,4 năm | 39,6 năm |
Canada | 40,6 năm | 41,5 năm | 39,6 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính M3J
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 798 | 757 | 1555 |
5-9 | 724 | 693 | 1418 |
10-14 | 750 | 714 | 1464 |
15-19 | 850 | 810 | 1661 |
20-24 | 1004 | 1026 | 2031 |
25-29 | 1121 | 1224 | 2345 |
30-34 | 1059 | 1167 | 2227 |
35-39 | 1010 | 1097 | 2108 |
40-44 | 1057 | 1127 | 2185 |
45-49 | 1127 | 1171 | 2298 |
50-54 | 1028 | 1089 | 2117 |
55-59 | 852 | 947 | 1799 |
60-64 | 733 | 827 | 1560 |
65-69 | 523 | 611 | 1134 |
70-74 | 421 | 533 | 954 |
75-79 | 359 | 462 | 822 |
80-84 | 271 | 389 | 660 |
85 cộng | 208 | 401 | 609 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính M3J
Mật độ dân số: 2201 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính M3J | 28939 | 13,1 km² | 2201 / km² |
Toronto | 2,8 triệu | 642,8 km² | 4311 / km² |
Ontario | 13,8 triệu | 1.078.182,8 km² | 12,8 / km² |
Canada | 35,5 triệu | 9.875.295,4 km² | 3,6 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính M3J
Dân số ước tính từ năm 1850 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở M3J Mã Vùng 416: 86,9%
Mã Vùng 647: 10,2%
Khác: 2,9%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính M3J

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 19,4%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 15,6%
Công nghiệp: 11,1%
Ô tô: 10,7%
Các dịch vụ tịa nhà: 7,8%
Nhà hàng: 6,5%
Y học: 5,1%
Khác: 23,7%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Tuổi trung bình của doanh nghiệp | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|---|
Ô tô | 973 | 23,7 năm | 4.3 | 33,6 |
Sửa chữa cơ thể | 42 | 23,8 năm | 4.2 | 1,5 |
Sửa chữa xe hơi | 68 | 23,9 năm | 4.4 | 2,3 |
Đại lý xe cũ | 102 | 21,4 năm | 4.3 | 3,5 |
Làm đẹp & Spa | 116 | 22,9 năm | 3.8 | 4,0 |
Thẩm mỹ viện | 53 | 23,1 năm | 3.8 | 1,8 |
Cộng đồng & Chính phủ | 79 | 27,8 năm | 4.3 | 2,7 |
Giáo dục | 176 | 25,4 năm | 4.1 | 6,1 |
Dịch vụ tài chính | 243 | 28 năm | 3.8 | 8,4 |
Đồ ăn | 341 | 25,4 năm | 4.0 | 11,8 |
Các dịch vụ tịa nhà | 603 | 26,7 năm | 4.2 | 20,8 |
Bất Động Sản | 55 | 28,1 năm | 3.8 | 1,9 |
Ngành xây dựng khác | 97 | 26,3 năm | 4.3 | 3,4 |
Khách sạn & Du lịch | 93 | 21,7 năm | 3.8 | 3,2 |
Công nghiệp | 922 | 31,3 năm | 4.3 | 31,9 |
Bán buôn thực phẩm, đồ uống và thuốc lá | 50 | 25 năm | 4.2 | 1,7 |
Bán sỉ máy móc | 125 | 33,8 năm | 4.5 | 4,3 |
Dịch vụ địa phương | 161 | 25,5 năm | 3.9 | 5,6 |
Y học | 423 | 24,2 năm | 3.6 | 14,6 |
Các nha sĩ | 50 | 27,3 năm | 4.1 | 1,7 |
Sức khoẻ và y tế | 119 | 23,5 năm | 3.6 | 4,1 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 650 | 24 năm | 4.2 | 22,5 |
Nhân viên kế toán | 66 | 22,6 năm | 3.8 | 2,3 |
Quản lí đoàn thể | 80 | 24,6 năm | 3.8 | 2,8 |
Tôn giáo | 80 | 22,5 năm | 4.6 | 2,8 |
Nhà hàng | 349 | 23,3 năm | 3.9 | 12,1 |
Mua sắm | 2169 | 28,2 năm | 4.1 | 75,0 |
Cửa hàng phần cứng | 85 | 31,1 năm | 4.0 | 2,9 |
Cửa hàng quần áo | 79 | 27,8 năm | 4.0 | 2,7 |
Cửa hàng điện tử | 38 | 22,9 năm | 4.5 | 1,3 |
Trang Sức và Đồng Hồ | 39 | 31,2 năm | 4.2 | 1,3 |
Thể thao & Hoạt động | 121 | 25,6 năm | 4.2 | 4,2 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính M3J
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính M3J
Không tốn kém: 39%
Vừa phải: 39%
Rất đắt: 15,7%
Đắt: 6,4%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính M3J
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính M3J | 462.514 t | 16 t | 35.188 t/km² |
Toronto | 43.816.025 t | 15,8 t | 68.167 t/km² |
Ontario | 197.940.137 t | 14,4 t | 183,6 t/km² |
Canada | 521.999.336 t | 14,7 t | 52,9 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính M3J
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 462.514 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 16 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 35.188 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Động đất | (2) thấp |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
24/05/2000 | 03:22 | 3,1 | 32 km | 18.000 m | southern Ontario, Canada | usgs.gov |
26/11/1999 | 14:33 | 3,8 | 40,2 km | 12.800 m | New York | usgs.gov |
05/08/1989 | 14:07 | 3,3 | 61,3 km | 18.000 m | southern Ontario, Canada | usgs.gov |
23/07/1987 | 02:32 | 3,4 | 30,1 km | 6.800 m | southern Ontario, Canada | usgs.gov |
04/10/1983 | 10:18 | 3,1 | 43,1 km | 2.000 m | southern Ontario, Canada | usgs.gov |
23/10/1857 | 12:22 | 4,3 | 95,3 km | None | New York | usgs.gov |
Thành phố
Tỷ lệ doanh nghiệp theo thành phố tại M3J North York: 85,4%
Toronto: 14,2%
Khác: 0,4%
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.