Mã Bưu Chính M2H - Yorkville, Ontario
Thành Phố Ưu Tiên | Yorkville |
Khu vực Mã Bưu Chính M2H | 7,7 km² |
Dân số | 28233 |
Dân số nam | 13559 (48%) |
Dân số nữ | 14674 (52%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +47,5% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +13,1% |
Độ tuổi trung bình | 39,2 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 38,2 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 40,2 năm |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | M2H 0A1 | M2H 1A1 | M2H 1A2 | M2H 1A3 | M2H 1A4 | M2H 1A5 | M2H 1A6 | M2H 1A7 | M2H 1A8 | M2H 1A9 | Nhiều hơn |
Các thành phố liên kết | Hillcrest Village |
Các vùng lân cận | Hillcrest Village, North York |
Giờ địa phương | Thứ Năm 09:57 |
Múi giờ | Giờ mùa hè miền Đông |
Tọa độ | 43.80164297556175° / -79.36034663841096° |
Mã Bưu Chính liên quan | M2J, M2K, M2L, M2M, M2N, M2P |
Bản đồ Mã Bưu Chính M2H
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính M2H
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 19144 | 22789 | 24967 | 28233 |
Mật độ dân số | 2492 / km² | 2966 / km² | 3250 / km² | 3675 / km² |
Thay đổi dân số của M2H từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 13,1% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính M2H | +47,5% | +23,9% | +13,1% |
Toronto | +46% | +23% | +12,5% |
Ontario | +52,6% | +28,6% | +16,4% |
Canada | +55,8% | +30,2% | +17,2% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính M2H
Độ tuổi trung bình: 39,2 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính M2H | 39,2 năm | 40,2 năm | 38,2 năm |
Toronto | 39,2 năm | 40,1 năm | 38,2 năm |
Ontario | 40,5 năm | 41,4 năm | 39,6 năm |
Canada | 40,6 năm | 41,5 năm | 39,6 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính M2H
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 778 | 739 | 1518 |
5-9 | 708 | 678 | 1386 |
10-14 | 734 | 699 | 1433 |
15-19 | 832 | 792 | 1625 |
20-24 | 980 | 1000 | 1981 |
25-29 | 1091 | 1190 | 2281 |
30-34 | 1030 | 1135 | 2166 |
35-39 | 985 | 1070 | 2055 |
40-44 | 1031 | 1100 | 2132 |
45-49 | 1100 | 1144 | 2244 |
50-54 | 1003 | 1064 | 2068 |
55-59 | 833 | 926 | 1759 |
60-64 | 717 | 808 | 1525 |
65-69 | 511 | 596 | 1107 |
70-74 | 411 | 519 | 930 |
75-79 | 350 | 449 | 800 |
80-84 | 264 | 378 | 642 |
85 cộng | 202 | 389 | 591 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính M2H
Mật độ dân số: 3675 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính M2H | 28233 | 7,7 km² | 3675 / km² |
Toronto | 2,8 triệu | 642,8 km² | 4311 / km² |
Ontario | 13,8 triệu | 1.078.182,8 km² | 12,8 / km² |
Canada | 35,5 triệu | 9.875.295,4 km² | 3,6 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính M2H
Dân số ước tính từ năm 1850 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở M2H North York: 93%
Hillcrest Village: 5,3%
Khác: 1,6%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở M2H Mã Vùng 416: 85,4%
Mã Vùng 647: 10,5%
Khác: 4,2%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính M2H

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 20,6%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 12,6%
Công nghiệp: 8,5%
Nhà hàng: 8,4%
Các dịch vụ tịa nhà: 6,7%
Giáo dục: 6,5%
Dịch vụ tài chính: 5,9%
Y học: 5,8%
Khác: 24,9%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Tuổi trung bình của doanh nghiệp | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|---|
Ô tô | 28 | 28,2 năm | 3.3 | 1,0 |
Sửa chữa xe hơi | 10 | 3.0 | 0,4 | |
Làm đẹp & Spa | 29 | 24,8 năm | 3.7 | 1,0 |
Thẩm mỹ viện | 12 | 24,9 năm | 3.9 | 0,4 |
Tiệm cắt tóc | 11 | 24,9 năm | 3.8 | 0,4 |
Cộng đồng & Chính phủ | 29 | 25,3 năm | 2.7 | 1,0 |
Công việc xã hội | 13 | 25,2 năm | 4.6 | 0,5 |
Giáo dục | 84 | 25,7 năm | 4.0 | 3,0 |
Trường tiểu học và tiểu học | 11 | 28,1 năm | 3.8 | 0,4 |
Giải trí | 10 | 25,5 năm | 4.8 | 0,4 |
Dịch vụ tài chính | 113 | 27,9 năm | 2.9 | 4,0 |
Công Ty Tín Dụng | 37 | 26,5 năm | 2.9 | 1,3 |
Ngân hàng | 11 | 30,7 năm | 2.7 | 0,4 |
Tài chính khác | 12 | 27,6 năm | 3.9 | 0,4 |
Đồ ăn | 79 | 23,9 năm | 3.8 | 2,8 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 13 | 23,2 năm | 3.8 | 0,5 |
Hiệu Bánh Mỳ | 10 | 27,5 năm | 3.9 | 0,4 |
Các dịch vụ tịa nhà | 85 | 22,7 năm | 4.1 | 3,0 |
Bất Động Sản | 14 | 22,1 năm | 2.9 | 0,5 |
Nhà Thầu Chính | 22 | 21,9 năm | 4.3 | 0,8 |
Khách sạn & Du lịch | 20 | 24,5 năm | 4.5 | 0,7 |
Hãng Du Lịch | 10 | 3.4 | 0,4 | |
Công nghiệp | 145 | 27,4 năm | 3.6 | 5,1 |
Bán sỉ máy móc | 26 | 33,2 năm | 4.3 | 0,9 |
Xây dựng các tòa nhà | 12 | 23,2 năm | 2.1 | 0,4 |
Đại lí bán sỉ | 12 | 20,1 năm | 0,4 | |
Dịch vụ địa phương | 49 | 26,5 năm | 4.1 | 1,7 |
Chăm sóc trẻ em và chăm sóc ban ngày | 12 | 29,6 năm | 4.4 | 0,4 |
Truyền thông | 15 | 25,3 năm | 3.8 | 0,5 |
Y học | 87 | 26,7 năm | 4.5 | 3,1 |
Các nha sĩ | 10 | 26,7 năm | 4.6 | 0,4 |
Sức khoẻ và y tế | 34 | 27,1 năm | 4.5 | 1,2 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 132 | 25,1 năm | 4.0 | 4,7 |
Luật sư hợp pháp | 11 | 27,2 năm | 3.7 | 0,4 |
Nhân viên kế toán | 11 | 23,5 năm | 4.2 | 0,4 |
Quản lí đoàn thể | 27 | 24,6 năm | 4.2 | 1,0 |
Quảng Cáo và Tiếp Thị | 11 | 21,3 năm | 2.8 | 0,4 |
Thiết kế đặc biệt | 10 | 0,4 | ||
Tôn giáo | 28 | 21,7 năm | 4.9 | 1,0 |
Nhà thờ | 11 | 22 năm | 4.9 | 0,4 |
Nhà hàng | 135 | 23,2 năm | 3.8 | 4,8 |
Nhà hàng Trung Quốc | 21 | 20,5 năm | 3.9 | 0,7 |
Mua sắm | 360 | 28,6 năm | 3.9 | 12,8 |
Các cửa hàng đồ nội thất | 11 | 34,3 năm | 4.6 | 0,4 |
Cửa hàng phần cứng | 19 | 30,5 năm | 4.0 | 0,7 |
Cửa hàng quần áo | 12 | 25,2 năm | 4.6 | 0,4 |
Cửa hàng điện tử | 34 | 32,7 năm | 2.3 | 1,2 |
Mua Sắm Khác | 15 | 27,7 năm | 4.3 | 0,5 |
Thiết bị gia dụng và hàng hóa | 12 | 4.1 | 0,4 | |
Thể thao & Hoạt động | 46 | 22 năm | 4.0 | 1,6 |
Công viên công cộng | 9 | 4.2 | 0,3 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính M2H
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính M2H
Không tốn kém: 32,9%
Rất đắt: 26%
Vừa phải: 23,3%
Đắt: 17,8%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính M2H
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính M2H | 451.006 t | 16 t | 58.715 t/km² |
Toronto | 43.816.025 t | 15,8 t | 68.167 t/km² |
Ontario | 197.940.137 t | 14,4 t | 183,6 t/km² |
Canada | 521.999.336 t | 14,7 t | 52,9 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính M2H
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 451.006 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 16 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 58.715 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Động đất | (2) thấp |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
24/05/2000 | 03:22 | 3,1 | 21 km | 18.000 m | southern Ontario, Canada | usgs.gov |
26/11/1999 | 14:33 | 3,8 | 31 km | 12.800 m | New York | usgs.gov |
05/08/1989 | 14:07 | 3,3 | 67,1 km | 18.000 m | southern Ontario, Canada | usgs.gov |
23/07/1987 | 02:32 | 3,4 | 35,7 km | 6.800 m | southern Ontario, Canada | usgs.gov |
04/10/1983 | 10:18 | 3,1 | 53,1 km | 2.000 m | southern Ontario, Canada | usgs.gov |
23/10/1857 | 12:22 | 4,3 | 90,8 km | None | New York | usgs.gov |
Thành phố
Tỷ lệ doanh nghiệp theo thành phố tại M2H North York: 86,7%
Toronto: 12,8%
Khác: 0,5%
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.