Mã Bưu Chính K7N - Ontario
Khu vực Mã Bưu Chính K7N | 4,045 km² |
Dân số | 7540 |
Dân số nam | 3871 (51,3%) |
Dân số nữ | 3669 (48,7%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +33,7% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +10,5% |
Độ tuổi trung bình | 43,7 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 42,5 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 45 năm |
Mã Vùng | 613 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | K7N 0A1 | K7N 0A2 | K7N 0A3 | K7N 0A4 | K7N 0A5 | K7N 0A6 | K7N 0A7 | K7N 0A8 | K7N 0B1 | K7N 0B2 | Nhiều hơn |
Các thành phố liên kết | Kingston |
Các vùng lân cận | Amherstview |
Giờ địa phương | Thứ Năm 06:39 |
Múi giờ | Giờ chuẩn miền Đông |
Tọa độ | 44.22259244429285° / -76.64677009679464° |
Mã Bưu Chính liên quan | K7C, K7G, K7H, K7K, K7L, K7M |
Bản đồ Mã Bưu Chính K7N
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính K7N
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 5638 | 6401 | 6822 | 7540 |
Mật độ dân số | 1393 / km² | 1582 / km² | 1686 / km² | 1863 / km² |
Thay đổi dân số của K7N từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 10,5% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính K7N | +33,7% | +17,8% | +10,5% |
Loyalist | +32% | +15,5% | +8,4% |
Ontario | +52,6% | +28,6% | +16,4% |
Canada | +55,8% | +30,2% | +17,2% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính K7N
Độ tuổi trung bình: 43,7 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính K7N | 43,7 năm | 45 năm | 42,5 năm |
Loyalist | 43,7 năm | 45 năm | 42,5 năm |
Ontario | 40,5 năm | 41,4 năm | 39,6 năm |
Canada | 40,6 năm | 41,5 năm | 39,6 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính K7N
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 181 | 181 | 363 |
5-9 | 200 | 181 | 382 |
10-14 | 216 | 219 | 435 |
15-19 | 244 | 209 | 454 |
20-24 | 223 | 179 | 403 |
25-29 | 235 | 186 | 421 |
30-34 | 235 | 214 | 449 |
35-39 | 272 | 233 | 505 |
40-44 | 261 | 233 | 494 |
45-49 | 330 | 319 | 649 |
50-54 | 300 | 291 | 591 |
55-59 | 281 | 279 | 561 |
60-64 | 281 | 302 | 584 |
65-69 | 223 | 216 | 440 |
70-74 | 170 | 135 | 305 |
75-79 | 107 | 121 | 228 |
80-84 | 65 | 72 | 138 |
85 cộng | 44 | 100 | 145 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính K7N
Mật độ dân số: 1863 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính K7N | 7540 | 4,045 km² | 1863 / km² |
Loyalist | 16987 | 636 km² | 26,7 / km² |
Ontario | 13,8 triệu | 1.078.182,8 km² | 12,8 / km² |
Canada | 35,5 triệu | 9.875.295,4 km² | 3,6 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính K7N
Dân số ước tính từ năm 1750 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 15,7%
Các dịch vụ tịa nhà: 10,4%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 9,9%
Y học: 9,4%
Nhà hàng: 8,1%
Công nghiệp: 6,9%
Làm đẹp & Spa: 6,2%
Thể thao & Hoạt động: 6%
Dịch vụ tài chính: 5,1%
Dịch vụ địa phương: 5,1%
Đồ ăn: 4,8%
Khác: 12,4%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Tuổi trung bình của doanh nghiệp | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|---|
Làm đẹp & Spa | 15 | 4.8 | 2,0 | |
Cộng đồng & Chính phủ | 9 | 4.9 | 1,2 | |
Giáo dục | 19 | 21,5 năm | 3.8 | 2,5 |
Dịch vụ tài chính | 11 | 18,9 năm | 3.3 | 1,5 |
Đồ ăn | 12 | 4.0 | 1,6 | |
Các dịch vụ tịa nhà | 14 | 19,7 năm | 4.3 | 1,9 |
Công nghiệp | 19 | 19,9 năm | 4.8 | 2,5 |
Dịch vụ địa phương | 12 | 24,2 năm | 4.4 | 1,6 |
Y học | 21 | 25,6 năm | 4.7 | 2,8 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 11 | 5.0 | 1,5 | |
Tôn giáo | 8 | 25,5 năm | 3.3 | 1,1 |
Nhà hàng | 20 | 22,2 năm | 4.4 | 2,7 |
Mua sắm | 38 | 24 năm | 4.6 | 5,0 |
Thể thao & Hoạt động | 11 | 20,2 năm | 4.3 | 1,5 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính K7N
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính K7N
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính K7N | 109.250 t | 14,5 t | 27.006 t/km² |
Loyalist | 219.727 t | 12,9 t | 345,5 t/km² |
Ontario | 197.940.137 t | 14,4 t | 183,6 t/km² |
Canada | 521.999.336 t | 14,7 t | 52,9 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính K7N
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 109.250 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 14,5 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 27.006 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Lốc xoáy | Cao (7) |
Động đất | (2) thấp |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
10/02/1914 | 10:31 | 5,2 | 86,9 km | None | southern Ontario, Canada | usgs.gov |
Thành phố
Tỷ lệ doanh nghiệp theo thành phố tại K7N Bath: 41,2%
Kingston: 35,3%
Odessa: 17,6%
Millhaven: 5,9%
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.