Khu vực Mã Bưu Chính A0E | 6.109,4 km² |
Dân số | 21352 |
Dân số nam | 10591 (49,6%) |
Dân số nữ | 10761 (50,4%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | -26,3% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | -13% |
Độ tuổi trung bình | 47,4 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 47,1 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 47,7 năm |
Mã Vùng | 709 |
Mã Bưu Chính các số kéo dài | A0E 1A0 | A0E 1B0 | A0E 1C0 | A0E 1E0 | A0E 1G0 | A0E 1H0 | A0E 1J0 | A0E 1K0 | A0E 1L0 | A0E 1M0 | Nhiều hơn |
Các thành phố liên kết | Burin |
Các vùng lân cận | Burin Bay Arm, Creston, Creston North, Little Bay, Northwest Calgary |
Giờ địa phương | Thứ Bảy 01:15 |
Múi giờ | Giờ Chuẩn Newfoundland |
Tọa độ | 47.36559198050738° / -54.938719867746904° |
Mã Bưu Chính liên quan | A0A, A0B, A0C, A0G, A0H, A0J |
Bản đồ Mã Bưu Chính A0E
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính A0E
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 28973 | 26610 | 24540 | 21352 |
Mật độ dân số | 4,74 / km² | 4,36 / km² | 4,02 / km² | 3,49 / km² |
Thay đổi dân số của A0E từ năm 2000 đến năm 2015
Giảm 13% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính A0E | -26,3% | -19,8% | -13% |
Newfoundland và Labrador | +14,2% | +7,2% | +4,3% |
Canada | +55,8% | +30,2% | +17,2% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính A0E
Độ tuổi trung bình: 47,4 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính A0E | 47,4 năm | 47,7 năm | 47,1 năm |
Newfoundland và Labrador | 44,5 năm | 45 năm | 44 năm |
Canada | 40,6 năm | 41,5 năm | 39,6 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính A0E
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 421 | 403 | 824 |
5-9 | 475 | 480 | 955 |
10-14 | 589 | 512 | 1102 |
15-19 | 651 | 613 | 1264 |
20-24 | 512 | 470 | 982 |
25-29 | 422 | 422 | 844 |
30-34 | 469 | 500 | 969 |
35-39 | 565 | 704 | 1269 |
40-44 | 799 | 772 | 1572 |
45-49 | 916 | 926 | 1842 |
50-54 | 915 | 990 | 1906 |
55-59 | 1109 | 962 | 2072 |
60-64 | 1010 | 1038 | 2048 |
65-69 | 696 | 680 | 1376 |
70-74 | 422 | 495 | 917 |
75-79 | 301 | 312 | 613 |
80-84 | 218 | 253 | 471 |
85 cộng | 102 | 230 | 332 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính A0E
Mật độ dân số: 3,49 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính A0E | 21352 | 6.109,4 km² | 3,49 / km² |
Newfoundland và Labrador | 525566 | 438.810 km² | 1,2 / km² |
Canada | 35,5 triệu | 9.875.295,4 km² | 3,6 / km² |
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở A0E Burin Bay Arm: 53,8%
Creston: 19,2%
Little Bay: 11,5%
Creston North: 7,7%
Northwest Calgary: 5,8%
Khác: 1,9%
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính A0E

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 14,5%
Khách sạn & Du lịch: 7,8%
Cộng đồng & Chính phủ: 7,6%
Đồ ăn: 7,4%
Dịch vụ tài chính: 6,3%
Nhà hàng: 6,3%
Ô tô: 6,2%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 5,9%
Công nghiệp: 5,7%
Tôn giáo: 5,5%
Khác: 26,8%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Tuổi trung bình của doanh nghiệp | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|---|
Ô tô | 27 | 24 năm | 4.3 | 1,3 |
Làm đẹp & Spa | 13 | 26,2 năm | 4.8 | 0,6 |
Cộng đồng & Chính phủ | 20 | 21,3 năm | 4.7 | 0,9 |
Giáo dục | 15 | 25,7 năm | 4.5 | 0,7 |
Dịch vụ tài chính | 38 | 25,1 năm | 4.2 | 1,8 |
Công Ty Tín Dụng | 11 | 20,5 năm | 4.5 | 0,5 |
Tài chính khác | 17 | 24,2 năm | 4.0 | 0,8 |
Đồ ăn | 33 | 24,2 năm | 4.1 | 1,5 |
Các dịch vụ tịa nhà | 18 | 26,9 năm | 3.2 | 0,8 |
Khách sạn & Du lịch | 22 | 22,9 năm | 4.2 | 1,0 |
Công nghiệp | 28 | 25,1 năm | 3.6 | 1,3 |
Y học | 31 | 23,3 năm | 4.2 | 1,5 |
Sức khoẻ và y tế | 11 | 25,4 năm | 0,5 | |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 18 | 24,4 năm | 4.9 | 0,8 |
Tôn giáo | 13 | 5.0 | 0,6 | |
Nhà hàng | 39 | 25,1 năm | 4.0 | 1,8 |
Mua sắm | 142 | 23,1 năm | 4.0 | 6,7 |
Thể thao & Hoạt động | 13 | 21,7 năm | 4.2 | 0,6 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính A0E
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính A0E
Không tốn kém: 79,3%
Vừa phải: 17,2%
Rất đắt: 3,4%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính A0E
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính A0E | 278.608 t | 13 t | 45,6 t/km² |
Newfoundland và Labrador | 7.100.917 t | 13,5 t | 16,2 t/km² |
Canada | 521.999.336 t | 14,7 t | 52,9 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính A0E
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 278.608 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 13 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 45,6 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Lốc xoáy | Cao (9) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Thành phố
Tỷ lệ doanh nghiệp theo thành phố tại A0E Marystown: 39,4%
Grand Bank: 17,4%
Burin: 14,4%
Fortune: 7,3%
Khác: 21,5%
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.