- Thế giới »
- KH »
- Battambang
(10) Mã Bưu Chính ở Battambang
Múi giờ | Giờ Campuchia |
Khu vực | 293 km² |
Dân số | 1,3 triệu (Thêm chi tiết) |
Dân số nam | 617800 (49,4%) |
Dân số nữ | 632493 (50,6%) |
Độ tuổi trung bình | 21,1 |
Mã Bưu Chính | 02201, 02351, 02352 (7 thêm nữa) |
Mã Vùng | 53 |
(10) Mã Bưu Chính ở Battambang, Battambang (tỉnh)
Mã Bưu Chính | Thành phố | Vùng theo quản lý hành chính | Dân số của thành phố |
---|---|---|---|
02201 | Battambang | Battambang (tỉnh) | 150444 |
02351 | Battambang | Battambang (tỉnh) | 150444 |
02352 | Battambang | Battambang (tỉnh) | 150444 |
02353 | Battambang | Battambang (tỉnh) | 150444 |
02354 | Battambang | Battambang (tỉnh) | 150444 |
02355 | Battambang | Battambang (tỉnh) | 150444 |
02356 | Battambang | Battambang (tỉnh) | 150444 |
02357 | Battambang | Battambang (tỉnh) | 150444 |
02358 | Battambang | Battambang (tỉnh) | 150444 |
02360 | Battambang | Battambang (tỉnh) | 150444 |
Thông tin nhân khẩu của Battambang, Battambang (tỉnh)
Dân số | 1,3 triệu |
Mật độ dân số | 4267 / km² |
Dân số nam | 617800 (49,4%) |
Dân số nữ | 632493 (50,6%) |
Độ tuổi trung bình | 21,1 |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 20,2 |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 22 |
Các doanh nghiệp ở Battambang, Battambang (tỉnh) | 758 |
Dân số (1975) | 531839 |
Dân số (2000) | 865137 |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +135,1% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +44,5% |
