15-017 · Mã Bưu Chính trước đó Thành Phố Ưu Tiên | Białystok |
Khu vực Mã Bưu Chính 15-019 | 23.533 m² |
Dân số | 1336 |
Dân số nam | 645 (48,2%) |
Dân số nữ | 691 (51,8%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +51,6% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | -6,5% |
Độ tuổi trung bình | 35 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 33,8 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 36,1 năm |
Mã Vùng | 85 |
Giờ địa phương | Thứ Sáu 16:25 |
Múi giờ | Giờ mùa hè Trung Âu |
Tọa độ | 53.1377° / 23.1736° |
Mã Bưu Chính liên quan | 15-010, 15-011, 15-013, 15-014, 15-016, 15-017 |
Bản đồ Mã Bưu Chính 15-019
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính 15-019
Năm 1975 đến năm 2015Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up gridThay đổi dân số của 15-019 từ năm 2000 đến năm 2015
Giảm 6,5% từ năm 2000 đến năm 2015Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up gridĐộ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính 15-019
Độ tuổi trung bình: 35 nămSources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)Cây dân số của Mã Bưu Chính 15-019
Dân số theo độ tuổi và giới tínhSources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)Mật độ dân số của Mã Bưu Chính 15-019
Mật độ dân số: 56771 / km²Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up gridDân số lịch sử của Mã Bưu Chính 15-019
Dân số ước tính từ năm 1770 đến năm 2015Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 15-019
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămSources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72aLượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 15-019
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 8.063 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 6,04 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 342.664 t/km² |
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem
ở đây để biết thêm thông tin.