Mã Bưu Chính 9760 - Vrå, Bắc Jutland
Thành Phố Ưu Tiên | Vrå |
Khu vực Mã Bưu Chính 9760 | 117,4 km² |
Dân số | 5228 |
Dân số nam | 2682 (51,3%) |
Dân số nữ | 2546 (48,7%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | -12,6% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | -6,1% |
Độ tuổi trung bình | 41,2 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 40,5 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 42 năm |
Giờ địa phương | Thứ Năm 18:44 |
Múi giờ | Giờ mùa hè Trung Âu |
Tọa độ | 57.360708790719585° / 9.948181637035335° |
Mã Bưu Chính liên quan | 9670, 9681, 9690, 9700, 9740, 9750 |
Bản đồ Mã Bưu Chính 9760
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính 9760
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 5981 | 5688 | 5565 | 5228 |
Mật độ dân số | 50,9 / km² | 48,4 / km² | 47,4 / km² | 44,5 / km² |
Thay đổi dân số của 9760 từ năm 2000 đến năm 2015
Giảm 6,1% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 9760 | -12,6% | -8,1% | -6,1% |
Bắc Jutland | +2,1% | +1,3% | +0,3% |
Đan Mạch | +12,1% | +10,4% | +6,3% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính 9760
Độ tuổi trung bình: 41,2 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 9760 | 41,2 năm | 42 năm | 40,5 năm |
Bắc Jutland | 42 năm | 43 năm | 41 năm |
Đan Mạch | 40,5 năm | 41,3 năm | 39,6 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính 9760
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 168 | 148 | 316 |
5-9 | 166 | 163 | 330 |
10-14 | 209 | 164 | 374 |
15-19 | 198 | 184 | 382 |
20-24 | 139 | 114 | 253 |
25-29 | 128 | 112 | 240 |
30-34 | 153 | 138 | 292 |
35-39 | 160 | 171 | 331 |
40-44 | 200 | 197 | 397 |
45-49 | 204 | 179 | 384 |
50-54 | 192 | 171 | 363 |
55-59 | 157 | 158 | 315 |
60-64 | 185 | 145 | 331 |
65-69 | 127 | 129 | 257 |
70-74 | 111 | 116 | 227 |
75-79 | 74 | 85 | 159 |
80-84 | 54 | 78 | 132 |
85 cộng | 57 | 95 | 153 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính 9760
Mật độ dân số: 44,5 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 9760 | 5228 | 117,4 km² | 44,5 / km² |
Bắc Jutland | 566100 | 7.966,1 km² | 71,1 / km² |
Đan Mạch | 5,5 triệu | 43.072 km² | 128,8 / km² |
Dân số lịch sử của Mã Bưu Chính 9760
Ước tính dân số cổ đại cho đến 2015Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Mức độ tập trung kinh doanh ở Mã Bưu Chính 9760

Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Công nghiệp: 22,5%
Các dịch vụ tịa nhà: 15,6%
Mua sắm: 10,4%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 10,1%
Y học: 5,1%
Khác: 36,3%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|
Ô tô | 20 | 4.4 | 3,8 |
Sửa chữa xe hơi | 6 | 4.7 | 1,1 |
Làm đẹp & Spa | 8 | 4.8 | 1,5 |
Giáo dục | 15 | 4.2 | 2,9 |
Giải trí | 10 | 4.5 | 1,9 |
Dịch vụ tài chính | 29 | 3.5 | 5,5 |
Người Môi Giới Chứng Khoán | 7 | 1,3 | |
Đồ ăn | 18 | 3.7 | 3,4 |
Các dịch vụ tịa nhà | 74 | 4.5 | 14,2 |
Bất Động Sản | 6 | 3.7 | 1,1 |
Ngành xây dựng khác | 11 | 4.5 | 2,1 |
Nhà Thầu Chính | 11 | 5.0 | 2,1 |
Tủ Phòng Bếp và Tủ Phòng Tắm và Tu Sửa | 9 | 5.0 | 1,7 |
Xây dựng cảnh quan | 17 | 4.8 | 3,3 |
Khách sạn & Du lịch | 23 | 4.5 | 4,4 |
Công nghiệp | 118 | 4.1 | 22,6 |
Bán sỉ máy móc | 9 | 5.0 | 1,7 |
Bán sỉ vật liệu xây dựng | 6 | 3.5 | 1,1 |
Các công ty đứng đầu | 6 | 1,1 | |
Các tổ chức thành viên khác | 12 | 4.1 | 2,3 |
Nuôi trồng | 22 | 4.8 | 4,2 |
Tất cả tổ chức thành viên | 16 | 4.0 | 3,1 |
Xây dựng các tòa nhà | 7 | 3.7 | 1,3 |
Dịch vụ địa phương | 12 | 4.0 | 2,3 |
Y học | 30 | 3.9 | 5,7 |
Sức khoẻ và y tế | 15 | 3.7 | 2,9 |
Dịch vụ bưu chính | 8 | 5.0 | 1,5 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 31 | 3.8 | 5,9 |
Tôn giáo | 6 | 4.5 | 1,1 |
Nhà hàng | 15 | 4.0 | 2,9 |
Mua sắm | 74 | 4.4 | 14,2 |
Công cụ cho thuê | 9 | 5.0 | 1,7 |
Thể thao & Hoạt động | 9 | 3.9 | 1,7 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính 9760
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính 9760
Vừa phải: 50%
Không tốn kém: 25%
Rất đắt: 25%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 9760
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 9760 | 59.953 t | 11,5 t | 510,5 t/km² |
Bắc Jutland | 6.400.457 t | 11,3 t | 803,5 t/km² |
Đan Mạch | 59.647.724 t | 10,8 t | 1.384 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 9760
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 59.953 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 11,5 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 510,5 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Hạn hán | (2) thấp |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênVề dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.