100 | Đài Bắc | Đài Bắc | 87619 | 7,4 km² |
103 | Đài Bắc | Đài Bắc | 92535 | 4,775 km² |
104 | Đài Bắc | Đài Bắc | 65517 | 13,9 km² |
105 | — | Đài Bắc | 152503 | 8,8 km² |
106 | Đài Bắc | Đài Bắc | 279540 | 11,3 km² |
108 | Đài Bắc | Đài Bắc | 163097 | 7,6 km² |
110 | Đài Bắc | Đài Bắc | 272210 | 11,2 km² |
111 | — | Đài Bắc | 312109 | 62,1 km² |
112 | Bắc Đầu | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 221197 | 57,7 km² |
114 | Đài Bắc | Đài Bắc | 228488 | 32 km² |
115 | Đài Bắc | Đài Bắc | 157361 | 22 km² |
116 | Đài Bắc | Đài Bắc | 242863 | 31,2 km² |
200 | Cơ Long | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 67742 | 4,477 km² |
201 | Cơ Long | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 68484 | 10,7 km² |
202 | Cơ Long | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 105780 | 10,3 km² |
203 | Cơ Long | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 163325 | 9,8 km² |
204 | — | — | 98640 | 17,8 km² |
205 | — | — | 44913 | 22,9 km² |
206 | Cơ Long | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 49845 | 56,5 km² |
207 | Vạn Lý, Tân Bắc | Đài Bắc | 16018 | 63 km² |
208 | Jinshan | Đài Bắc | 15131 | 47,3 km² |
209 | Nam Can (hương) | Tỉnh Phúc Kiến (Trung Hoa Dân Quốc) | 5984 | 10,8 km² |
210 | — | — | 1688 | 9,5 km² |
211 | — | — | 1288 | 5,2 km² |
212 | — | — | 2448 | 4,394 km² |
220 | Bản Kiều, Tân Bắc | Đài Bắc | 539060 | 21,2 km² |
221 | Tịch Chỉ, Tân Bắc | Đài Bắc | 240247 | 71,8 km² |
222 | Thâm Khanh, Tân Bắc | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 24301 | 21 km² |
223 | — | — | 7123 | 141,8 km² |
224 | Thụy Phương, Tân Bắc | Đài Bắc | 34030 | 71,6 km² |
226 | — | — | 2991 | 71,2 km² |
227 | Song Khê, Tân Bắc | Đài Bắc | 5366 | 146,1 km² |
228 | Cống Liêu, Tân Bắc | Đài Bắc | 7082 | 98,6 km² |
231 | Xindian | Đài Bắc | 403922 | 121,2 km² |
232 | Bình Lâm, Tân Bắc | Đài Bắc | 3020 | 168,3 km² |
233 | Ô Lai, Tân Bắc | Đài Bắc | 4265 | 333,4 km² |
234 | Đài Bắc | Đài Bắc | 211470 | 6,2 km² |
235 | Trung Hòa, Tân Bắc | Đài Bắc | 565089 | 19,4 km² |
236 | Thổ Thành, Tân Bắc | Đài Bắc | 360743 | 29,9 km² |
237 | Tam Hạp, Tân Bắc | Đài Bắc | 124636 | 189,5 km² |
238 | Thụ Lâm, Tân Bắc | Đài Bắc | 204840 | 31,9 km² |
239 | — | — | 94646 | 21,9 km² |
241 | Tam Trọng, Tân Bắc | Đài Bắc | 443560 | 17,9 km² |
242 | Tân Trang, Tân Bắc | Đài Bắc | 360763 | 20,7 km² |
243 | — | — | 72296 | 18,1 km² |
244 | — | — | 68572 | 53,7 km² |
247 | — | — | 179567 | 7,7 km² |
248 | — | — | 88584 | 34,3 km² |
249 | Bát Lý, Tân Bắc | Đài Bắc | 26143 | 38,8 km² |
251 | Đạm Thủy, Tân Bắc | Đài Bắc | 151828 | 71,6 km² |
252 | Tam Chi, Tân Bắc | Đài Bắc | 21037 | 66,5 km² |
253 | Thạch Môn, Tân Bắc | Đài Bắc | 6273 | 52,1 km² |
260 | Nghi Lan (thành phố) | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 89171 | 30,2 km² |
261 | Bình Khê, Tân Bắc | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 23815 | 95,5 km² |
262 | — | — | 28919 | 100,1 km² |
263 | — | — | 17530 | 39,7 km² |
264 | — | — | 36692 | 142,2 km² |
265 | La Đông, Nghi Lan | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 46887 | 11,3 km² |
266 | — | — | 22937 | 88,1 km² |
267 | — | — | 5332 | 668,2 km² |
268 | — | — | 28779 | 40,1 km² |
269 | La Đông, Nghi Lan | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 64378 | 75,1 km² |
270 | Tô Áo, Nghi Lan | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 44582 | 91,7 km² |
272 | — | — | 5535 | 813,6 km² |
290 | — | — | — | — |
300 | Tân Trúc (thành phố) | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 424389 | 118,7 km² |
302 | Trúc Bắc | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 145498 | 49,7 km² |
303 | — | — | 102942 | 58 km² |
304 | — | — | 44261 | 47,9 km² |
305 | — | — | 33764 | 72,2 km² |
306 | — | — | 36124 | 125,3 km² |
307 | Trúc Đông, Tân Trúc | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 17278 | 39,9 km² |
308 | — | — | 27042 | 64,4 km² |
310 | Trúc Đông, Tân Trúc | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 100023 | 53,5 km² |
311 | — | — | 1466 | 210,1 km² |
312 | — | — | 15227 | 65,2 km² |
313 | — | — | 5140 | 523 km² |
314 | — | — | 9089 | 53,4 km² |
315 | — | — | 4440 | 46,5 km² |
320 | Trung Lịch | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 355207 | 76,3 km² |
324 | Bình Trấn | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 270148 | 43,5 km² |
325 | Long Đàm, Đào Viên | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 186066 | 75,9 km² |
326 | Dương Mai, Đào Viên | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 190812 | 89,6 km² |
327 | Tân Ốc, Đào Viên | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 44144 | 86,4 km² |
328 | Đào Viên | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 63048 | 91,4 km² |
330 | — | — | 372733 | 34,3 km² |
333 | Đào Viên | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 236059 | 71,5 km² |
334 | — | — | 269172 | 33,7 km² |
335 | Đại Khê, Đào Viên | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 144953 | 105,2 km² |
336 | — | — | 43403 | 336,9 km² |
337 | Đào Viên | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 80542 | 86,9 km² |
338 | Đào Viên | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 161783 | 74,8 km² |
350 | — | — | 82977 | 38,4 km² |
351 | — | — | 116103 | 52,9 km² |
352 | — | — | 5866 | 54,2 km² |
353 | — | — | 11036 | 162 km² |
354 | — | — | 2334 | 79,4 km² |
356 | — | — | 32022 | 78,5 km² |
357 | — | — | 27868 | 110,7 km² |
358 | — | — | 35695 | 68,8 km² |
360 | Miêu Lật (thành phố) | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 88019 | 37,7 km² |
361 | — | — | 18865 | 48,3 km² |
362 | — | — | 10248 | 51,6 km² |
363 | — | — | 33765 | 71,7 km² |
364 | — | — | 11851 | 91,2 km² |
365 | — | — | 3611 | 602,2 km² |
366 | Đồng La, Miêu Lật | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 17951 | 78,1 km² |
367 | — | — | 13468 | 67,7 km² |
368 | — | — | 5532 | 40,9 km² |
369 | — | — | 12407 | 77,1 km² |
400 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 21694 | 0,929 km² |
401 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 129157 | 6,7 km² |
402 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 160576 | 7,8 km² |
403 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 117568 | 6,4 km² |
404 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 107761 | 7,6 km² |
406 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 197802 | 61,6 km² |
407 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 234562 | 39,9 km² |
408 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 234449 | 30,5 km² |
411 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 164891 | 120,6 km² |
412 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 272426 | 29,3 km² |
413 | Vụ Phong, Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 76984 | 96,1 km² |
414 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 142580 | 42,3 km² |
420 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 131408 | 41,7 km² |
421 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 42092 | 57,2 km² |
422 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 16213 | 17,8 km² |
423 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 31768 | 107,8 km² |
424 | — | — | 6369 | 1.004,6 km² |
426 | — | — | 38829 | 82 km² |
427 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 100880 | 25,9 km² |
428 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 94539 | 32,9 km² |
429 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 71356 | 36,5 km² |
432 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 38441 | 38,3 km² |
433 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 85297 | 40,1 km² |
434 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 79764 | 50,9 km² |
435 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 65277 | 25,3 km² |
436 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 68618 | 74,4 km² |
437 | — | — | 72367 | 59,7 km² |
438 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 31411 | 42,1 km² |
439 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 19167 | 33 km² |
500 | — | — | 220647 | 65,9 km² |
502 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 30700 | 38 km² |
503 | Đại Thôn, Chương Hóa | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 49893 | 36,1 km² |
504 | — | — | 54116 | 29 km² |
505 | — | — | 88216 | 70,6 km² |
506 | Đài Trung | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 37161 | 51,2 km² |
507 | — | — | 23002 | 22,8 km² |
508 | — | — | 83862 | 38,3 km² |
509 | — | — | 29121 | 29,2 km² |
510 | — | — | 82563 | 39,5 km² |
511 | — | — | 41725 | 35,9 km² |
512 | — | — | 42816 | 20,3 km² |
513 | Đại Thôn, Chương Hóa | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 38489 | 21 km² |
514 | Chương Hóa (thành phố) | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 62325 | 31 km² |
515 | Đại Thôn, Chương Hóa | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 37920 | 30,5 km² |
516 | — | — | 18578 | 39 km² |
520 | — | — | 37017 | 34,5 km² |
521 | — | — | 32004 | 19,8 km² |
522 | Bì Đầu, Chương Hóa | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 29359 | 24,7 km² |
523 | Bì Đầu, Chương Hóa | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 32324 | 42,5 km² |
524 | — | — | 52092 | 69,2 km² |
525 | — | — | 18973 | 41,7 km² |
526 | — | — | 38206 | 92,4 km² |
527 | Đại Thành, Chương Hóa | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 18130 | 65,2 km² |
528 | Phương Uyển, Chương Hóa | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 26873 | 98,2 km² |
530 | Nhị Thủy, Chương Hóa | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 12803 | 35,6 km² |
540 | Nam Đầu (thành phố) | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 107704 | 71,9 km² |
541 | — | — | 8610 | 143,7 km² |
542 | Thảo Đồn, Nam Đầu | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 104814 | 104,5 km² |
544 | — | — | 12396 | 205,4 km² |
545 | Phố Lí, Nam Đầu | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 75487 | 171,1 km² |
546 | — | — | 9843 | 1.223,1 km² |
551 | — | — | 37951 | 79,3 km² |
552 | — | — | 9256 | 39,9 km² |
553 | — | — | 12621 | 111,7 km² |
555 | — | — | 12952 | 124,7 km² |
556 | — | — | 13336 | 1.424 km² |
557 | — | — | 48093 | 256,6 km² |
558 | Lugu | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 11423 | 143 km² |
600 | — | — | 339159 | 59,6 km² |
602 | — | — | 8362 | 112,4 km² |
603 | — | — | 20602 | 119,3 km² |
604 | — | — | 30146 | 156,9 km² |
605 | — | — | 4096 | 468,5 km² |
606 | — | — | 77888 | 130,2 km² |
607 | — | — | 1517 | 174,4 km² |
608 | — | — | 53027 | 71 km² |
611 | — | — | 14488 | 54,5 km² |
612 | Thái Bảo, Gia Nghĩa | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 33310 | 65,7 km² |
613 | Phác Tử | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 40570 | 50 km² |
614 | — | — | 15071 | 81,3 km² |
615 | — | — | 19013 | 61,2 km² |
616 | — | — | 27839 | 68 km² |
621 | — | — | 80946 | 84,9 km² |
622 | — | — | 34291 | 64,9 km² |
623 | — | — | 14211 | 31,6 km² |
624 | — | — | 12963 | 78,9 km² |
625 | — | — | 22108 | 77,1 km² |
630 | Đấu Nam, Vân Lâm | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 43931 | 48,3 km² |
631 | — | — | 14822 | 44,9 km² |
632 | — | — | 66165 | 68,4 km² |
633 | — | — | 24438 | 48,1 km² |
634 | — | — | 8823 | 35,6 km² |
635 | — | — | 10801 | 46,4 km² |
636 | Đài Tây, Vân Lâm | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 16771 | 59,8 km² |
637 | — | — | 20758 | 57,2 km² |
638 | Mạch Liêu, Vân Lâm | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 26608 | 109,1 km² |
640 | Đấu Lục | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 102468 | 91,7 km² |
643 | — | — | 13302 | 52,2 km² |
646 | Cổ Khanh, Vân Lâm | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 23707 | 168,3 km² |
647 | — | — | 21490 | 57,2 km² |
648 | — | — | 41154 | 50,1 km² |
649 | — | — | 24051 | 60,7 km² |
651 | Bắc Cảng, Vân Lâm | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 31700 | 39,4 km² |
652 | — | — | 18866 | 75 km² |
653 | — | — | 19383 | 72 km² |
654 | — | — | 14317 | 74,5 km² |
655 | — | — | 23277 | 72,2 km² |
700 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 72208 | 6,3 km² |
701 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 89313 | 13,2 km² |
702 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 137503 | 28,7 km² |
703 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | — | — |
704 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 111205 | 9,9 km² |
708 | An Bình, Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 60110 | 11,5 km² |
709 | — | — | 167388 | 118,4 km² |
710 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 231864 | 40,9 km² |
711 | Guanmiao | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 80066 | 55 km² |
712 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 47451 | 61,9 km² |
713 | — | — | 3839 | 72,8 km² |
714 | Ngọc Tĩnh, Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 12181 | 75 km² |
715 | — | — | 6579 | 109 km² |
716 | — | — | 5318 | 171,4 km² |
717 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 87062 | 48,6 km² |
718 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 36795 | 52,5 km² |
719 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 2301 | 63,3 km² |
720 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 23704 | 72,3 km² |
721 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 39935 | 54,9 km² |
722 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 50409 | 38,6 km² |
723 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 24743 | 33,8 km² |
724 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 17076 | 140,4 km² |
725 | — | — | 13521 | 46,8 km² |
726 | — | — | 21739 | 54,5 km² |
727 | — | — | 8190 | 63,8 km² |
730 | Tân Doanh, Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 74541 | 38,6 km² |
731 | — | — | 23476 | 72,4 km² |
732 | Guanziling | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 26574 | 128,2 km² |
733 | — | — | 15585 | 124,1 km² |
734 | — | — | 18920 | 66,8 km² |
735 | — | — | 22498 | 33,5 km² |
736 | — | — | 22212 | 61,6 km² |
737 | — | — | 17980 | 51,6 km² |
741 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 40087 | 53,4 km² |
742 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 8720 | 71,1 km² |
743 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 8021 | 27,7 km² |
744 | Đài Nam | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 37681 | 50,4 km² |
745 | — | — | 28172 | 31,6 km² |
800 | Cao Hùng | Cao Hùng | 60677 | 2,536 km² |
801 | Cao Hùng | Cao Hùng | 30768 | 1,909 km² |
802 | Cao Hùng | Cao Hùng | 156365 | 8,2 km² |
803 | Cao Hùng | Cao Hùng | 20709 | 1,641 km² |
804 | Cao Hùng | Cao Hùng | 121138 | 20,8 km² |
805 | Cao Hùng | Cao Hùng | 20347 | 4,726 km² |
806 | Cao Hùng | Cao Hùng | 197685 | 18,2 km² |
807 | Cao Hùng | Cao Hùng | 293568 | 16,9 km² |
811 | Cao Hùng | Cao Hùng | 187700 | 28,7 km² |
812 | Caoya | Cao Hùng | 145506 | 46,3 km² |
813 | Cao Hùng | Cao Hùng | 206427 | 19,4 km² |
814 | Cao Hùng | Cao Hùng | 85524 | 37,7 km² |
815 | Cao Hùng | Cao Hùng | 39150 | 25,3 km² |
817 | — | — | — | — |
819 | — | — | — | — |
820 | Cao Hùng | Cao Hùng | 101195 | 49,7 km² |
821 | Cao Hùng | Cao Hùng | 54519 | 50,4 km² |
822 | Cao Hùng | Cao Hùng | 29509 | 35 km² |
823 | Cao Hùng | Cao Hùng | 5611 | 90,4 km² |
824 | Cao Hùng | Cao Hùng | 38065 | 68,3 km² |
825 | Cao Hùng | Cao Hùng | 35368 | 24,4 km² |
826 | Cao Hùng | Cao Hùng | 32461 | 11,8 km² |
827 | Cao Hùng | Cao Hùng | 15433 | 14,6 km² |
828 | Cao Hùng | Cao Hùng | 11779 | 25 km² |
829 | Cao Hùng | Cao Hùng | 28810 | 22 km² |
830 | Cao Hùng | Cao Hùng | 354227 | 27,9 km² |
831 | Cao Hùng | Cao Hùng | 159182 | 69,9 km² |
832 | Cao Hùng | Cao Hùng | 73631 | 31,3 km² |
833 | Cao Hùng | Cao Hùng | 54778 | 24,7 km² |
840 | Cao Hùng | Cao Hùng | 44360 | 67,5 km² |
842 | Cao Hùng | Cao Hùng | 39264 | 94,6 km² |
843 | Mỹ Nùng, Cao Hùng | Cao Hùng | 33038 | 118,6 km² |
844 | — | — | 8604 | 180,1 km² |
845 | — | — | 12671 | 94,7 km² |
846 | — | — | 8681 | 103,7 km² |
847 | — | — | 4072 | 123,9 km² |
848 | — | — | 2977 | 975,8 km² |
849 | — | — | 1716 | 172,3 km² |
851 | — | — | 1210 | 241,5 km² |
852 | Cao Hùng | Cao Hùng | 28862 | 17,3 km² |
880 | Mã Công | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 52112 | 35,9 km² |
881 | — | — | 5076 | 20 km² |
882 | Vọng An, Bành Hồ | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 1477 | 15,8 km² |
883 | — | — | 1734 | 7,3 km² |
884 | — | — | 4923 | 23,3 km² |
885 | — | — | 13923 | 36,3 km² |
890 | — | — | 8556 | 46,4 km² |
891 | Kim Thành, Kim Môn | Tỉnh Phúc Kiến (Trung Hoa Dân Quốc) | 15440 | 42,7 km² |
892 | Kim Thành, Kim Môn | Tỉnh Phúc Kiến (Trung Hoa Dân Quốc) | 8926 | 35,5 km² |
893 | Kim Thành, Kim Môn | Tỉnh Phúc Kiến (Trung Hoa Dân Quốc) | 18086 | 21,1 km² |
894 | — | — | 4786 | 16,7 km² |
896 | — | — | — | — |
900 | Bình Đông (thành phố) | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 184069 | 66,2 km² |
901 | — | — | 3831 | 186 km² |
902 | — | — | 1165 | 304,8 km² |
903 | — | — | 4031 | 65,4 km² |
904 | — | — | 20217 | 43 km² |
905 | — | — | 20568 | 69,7 km² |
906 | — | — | 19120 | 94,2 km² |
907 | — | — | 27307 | 59,1 km² |
908 | — | — | 30589 | 44,5 km² |
909 | — | — | 9829 | 13,9 km² |
911 | — | — | 18114 | 30,8 km² |
912 | — | — | 59223 | 74,9 km² |
913 | — | — | 49138 | 58,2 km² |
920 | — | — | 47738 | 42,6 km² |
921 | — | — | 6351 | 124,1 km² |
922 | — | — | 5002 | 162,4 km² |
923 | — | — | 19124 | 60,8 km² |
924 | — | — | 9895 | 25,3 km² |
925 | — | — | 9411 | 56,7 km² |
926 | Lâm Biên, Bình Đông | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 11399 | 18,8 km² |
927 | Lâm Biên, Bình Đông | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 20772 | 15,9 km² |
928 | — | — | 47816 | 28,6 km² |
929 | — | — | 7194 | 7 km² |
931 | Lâm Biên, Bình Đông | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 19625 | 31,5 km² |
932 | — | — | 28004 | 43,9 km² |
940 | Phương Liêu, Bình Đông | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 27361 | 58,9 km² |
941 | — | — | 5643 | 16,9 km² |
942 | — | — | 3100 | 155,6 km² |
943 | — | — | 1323 | 313 km² |
944 | — | — | 6553 | 58,6 km² |
945 | — | — | 2782 | 174,6 km² |
946 | — | — | 25719 | 173,5 km² |
947 | — | — | 5118 | 147,4 km² |
950 | Đài Đông (thành phố) | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 110496 | 112,8 km² |
951 | — | — | 1475 | 16,2 km² |
952 | — | — | 2048 | 47,4 km² |
953 | — | — | 1154 | 480,5 km² |
954 | — | — | 17394 | 437,7 km² |
955 | — | — | 7360 | 79,7 km² |
956 | — | — | 8297 | 60,3 km² |
957 | — | — | 903 | 893,2 km² |
958 | — | — | 6171 | 79,2 km² |
959 | — | — | 7662 | 228,8 km² |
961 | — | — | 11611 | 144,4 km² |
962 | Trường Tân, Đài Đông | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 5580 | 149,6 km² |
963 | — | — | 7479 | 96,3 km² |
964 | — | — | 2119 | 382,8 km² |
965 | — | — | 3295 | 61,2 km² |
966 | — | — | 2256 | 323,1 km² |
970 | Hoa Liên (thành phố) | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 83061 | 30,6 km² |
971 | — | — | 24760 | 28,8 km² |
972 | — | — | 14441 | 1.623,7 km² |
973 | Cát An, Hoa Liên | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 85892 | 62,7 km² |
974 | — | — | 18361 | 206,4 km² |
975 | — | — | 10000 | 116,3 km² |
976 | — | — | 9318 | 133,3 km² |
977 | Phong Tân, Hoa Liên | Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) | 3682 | 157,3 km² |
978 | — | — | 8636 | 154,5 km² |
979 | — | — | 3804 | 694,7 km² |
981 | — | — | 25019 | 211 km² |
982 | — | — | 2173 | 1.011,2 km² |
983 | — | — | 8734 | 172,2 km² |