Mã Bưu Chính 5950 - Adelaide, Nam Úc
Thành Phố Ưu Tiên | Adelaide |
Khu vực Mã Bưu Chính 5950 | 7,2 km² |
Dân số | 478 |
Dân số nam | 229 (48%) |
Dân số nữ | 249 (52%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +79% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +25,5% |
Độ tuổi trung bình | 42,7 năm |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 42,3 năm |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 43 năm |
Các vùng lân cận | West Beach |
Giờ địa phương | Thứ Tư 16:41 |
Múi giờ | Giờ Chuẩn Miền Trung Australia |
Tọa độ | -34.946168099232416° / 138.5308552488566° |
Mã Bưu Chính liên quan | 5901, 5902, 5903, 5904, 5920, 5942 |
Bản đồ Mã Bưu Chính 5950
Bản đồ tương tácDân số Mã Bưu Chính 5950
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 267 | 341 | 381 | 478 |
Mật độ dân số | 36,9 / km² | 47,1 / km² | 52,6 / km² | 66,0 / km² |
Thay đổi dân số của 5950 từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 25,5% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 5950 | +79% | +40,2% | +25,5% |
Nam Úc | +72,6% | +40,2% | +25,5% |
Úc | +72,6% | +40,3% | +25,5% |
Độ tuổi trung bình ở Mã Bưu Chính 5950
Độ tuổi trung bình: 42,7 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 5950 | 42,7 năm | 43 năm | 42,3 năm |
Nam Úc | 39,8 năm | 40,9 năm | 38,7 năm |
Úc | 37,7 năm | 38,6 năm | 36,8 năm |
Cây dân số của Mã Bưu Chính 5950
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 13 | 15 | 28 |
5-9 | 11 | 13 | 25 |
10-14 | 14 | 16 | 30 |
15-19 | 10 | 14 | 25 |
20-24 | 16 | 13 | 30 |
25-29 | 13 | 13 | 27 |
30-34 | 14 | 16 | 31 |
35-39 | 16 | 14 | 31 |
40-44 | 17 | 15 | 32 |
45-49 | 18 | 11 | 29 |
50-54 | 14 | 15 | 30 |
55-59 | 9 | 13 | 22 |
60-64 | 9 | 16 | 25 |
65-69 | 15 | 19 | 34 |
70-74 | 12 | 17 | 29 |
75-79 | 12 | 10 | 23 |
80-84 | 12 | 8 | 20 |
85 cộng | 6 | 9 | 15 |
Mật độ dân số của Mã Bưu Chính 5950
Mật độ dân số: 66,0 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 5950 | 478 | 7,2 km² | 66,0 / km² |
Nam Úc | 1,8 triệu | 984.135 km² | 1,79 / km² |
Úc | 23,8 triệu | 7.690.961,5 km² | 3,09 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Mã Bưu Chính 5950
Dân số ước tính từ năm 1860 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 42,7%
Khách sạn & Du lịch: 14,5%
Nhà hàng: 9,2%
Công nghiệp: 9,1%
Khác: 24,5%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|
Ô tô | 19 | 4.0 | 39,7 |
Bãi đậu xe và nhà để xe | 8 | 4.1 | 16,7 |
Cộng đồng & Chính phủ | 5 | 4.3 | 10,5 |
Dịch vụ tài chính | 9 | 3.5 | 18,8 |
Đồ ăn | 31 | 3.3 | 64,9 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 6 | 4.4 | 12,6 |
Khách sạn & Du lịch | 60 | 4.1 | 125,5 |
Cho Thuê Xe | 8 | 3.4 | 16,7 |
Du lịch và đi lại | 16 | 33,5 | |
Hãng Hàng Không | 10 | 4.3 | 20,9 |
Sân bay | 12 | 4.2 | 25,1 |
Xe buýt và xe lửa | 5 | 10,5 | |
Công nghiệp | 38 | 4.0 | 79,5 |
Giao nhận vận tải | 8 | 3.5 | 16,7 |
Y học | 12 | 3.9 | 25,1 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 6 | 4.9 | 12,6 |
Nhà hàng | 40 | 3.9 | 83,7 |
Nhà hàng thức ăn nhanh | 5 | 3.0 | 10,5 |
Quán bar, quán rượu và quán rượu | 7 | 4.1 | 14,6 |
Quán cà phê | 14 | 3.0 | 29,3 |
Mua sắm | 216 | 4.0 | 451,9 |
Công cụ cho thuê | 5 | 3.3 | 10,5 |
Cửa Hàng Bách Hóa | 10 | 3.9 | 20,9 |
Cửa hàng quần áo | 27 | 4.0 | 56,5 |
Hiệu Giày | 8 | 4.1 | 16,7 |
Mua Sắm Khác | 8 | 4.1 | 16,7 |
Phụ kiện quần áo | 9 | 4.0 | 18,8 |
Quà tặng, thẻ, vật tư bên | 9 | 4.4 | 18,8 |
Quần áo của nam giới | 10 | 4.0 | 20,9 |
Quần áo của phụ nữ | 17 | 3.9 | 35,6 |
Doanh nghiệp tại Mã Bưu Chính 5950
Phân phối kinh doanh theo giá cho Mã Bưu Chính 5950
Vừa phải: 63,1%
Không tốn kém: 27,7%
Đắt: 7,7%
Rất đắt: 1,5%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 5950
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Mã Bưu Chính 5950 | 8.388 t | 17,5 t | 1.158 t/km² |
Nam Úc | 29.524.673 t | 16,8 t | 30 t/km² |
Úc | 401.155.563 t | 16,9 t | 52,2 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Mã Bưu Chính 5950
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 8.388 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 17,5 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 1.158 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Hạn hán | Cao (9) |
Động đất | Trung bình (4) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
08/08/2018 | 04:01 | 3,2 | 60,2 km | 13.000 m | 12km WNW of Mannum, Australia | usgs.gov |
01/02/2017 | 05:37 | 3,9 | 61,9 km | 10.000 m | 9km NW of Murray Bridge, Australia | usgs.gov |
18/10/2011 | 08:52 | 3,3 | 16,1 km | 17.000 m | near the coast of South Australia | usgs.gov |
16/04/2010 | 06:57 | 3,8 | 36,2 km | None | near the coast of South Australia | usgs.gov |
23/05/2004 | 11:35 | 3,3 | 85,7 km | 18.000 m | near the coast of South Australia | usgs.gov |
08/05/2001 | 19:32 | 3,5 | 96,6 km | 10.000 m | near the coast of South Australia | usgs.gov |
16/08/1991 | 23:28 | 4,1 | 97,2 km | 33.000 m | near the coast of South Australia | usgs.gov |

Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.